bourreau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bourreau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bourreau trong Tiếng pháp.

Từ bourreau trong Tiếng pháp có các nghĩa là đao phủ, đao phủ thủ, Đao phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bourreau

đao phủ

noun (đao phủ (đen, bóng)

Et prévenez le bourreau qu'on aura besoin de lui, demain matin.
Và ra lệnh cho đao phủ hắn sẽ có chuyện để làm sáng ngày mai.

đao phủ thủ

noun

Đao phủ

noun (personne chargée d'éxécuter un condamné à mort)

Et prévenez le bourreau qu'on aura besoin de lui, demain matin.
Và ra lệnh cho đao phủ hắn sẽ có chuyện để làm sáng ngày mai.

Xem thêm ví dụ

Bourreau.
Đao phủ.
Derrière les lignes de front, près de Smolensk, la forêt de l'horreur, lieu d'un terrible assassinat de masse. Ici, les bourreaux du Kremlin avaient ordonné à leurs pelotons de commettre un meurtre bestial sur les 12 000 prisonniers polonais, officiers et sous-officiers.
Phía sau phòng tuyến Smolensk là khu rừng Katyn, nơi xảy ra một vụ thảm sát kinh hoàng, nơi những tên đồ tể điện Kremlin đã ra lệnh cho các đao phủ... /... tàn sát 12.000 tù binh chiến tranh Ba Lan, gồm các sĩ quan và hạ sĩ quan, một cách tàn nhẫn vô nhân đạo.
Je ne vous cache pas que ça nous ferais plaisir de le faire, mais personne ne se prendra pour le bourreau dans ma ville.
Ờm, đúng là bọn ta rất khoái chứng kiến cảnh tượng đó, nhưng cũng chẳng ai lừa được cái giá treo cổ đâu nhỉ.
C'est elle le bourreau?
Cô ta là người thừa hành mệnh lệnh à?
Prévenez le bourreau.
Thông báo cho đao phủ.
Ne te prends pas pour un bourreau des cœurs.
Cậu cũng chẳng phải là một chàng trai hay ho gì.
Les Eyrié n'ont pas de bourreau.
Tại Eyrie chúng ta không có người hành quyết.
» Roland reconnut le Grand Inquisiteur Foscari – et près de lui, il reconnut le bourreau.
Roland nhận ra người vừa nói là viên Đại pháp quan Foscari và gần bên ông ta, chàng nhận ra một tên đao phủ.
Dit le bourreau en offrant un nœud coulant.
Đi mà nói với thằng cha treo cổ đang chìa cái thòng lọng ấy.
Quand pardonner, comprendre ses bourreaux et faire preuve de générosité à leur égard sont les dernières choses que quelqu’un de moins parfait que le Sauveur du monde aurait envie de faire, il est évident qu’une telle intégrité a la majesté de sa demande : « Père, pardonne-leur, car ils ne savent ce qu’ils font14 ».
′′ Dĩ nhiên, tình trạng nguyên vẹn như vậy là tính vĩ đại của câu “Lạy Cha, xin tha cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.”14—đúng là khi nào việc tha thứ, thông cảm và rộng lượng đối với những người đóng đinh mình là điều cuối cùng mà bất cứ người nào ít hoàn hảo hơn Đấng Cứu Rỗi của thế gian sẽ muốn làm.
Je suis bourreau.
Tôi là một chuyên gia treo cổ.
Weidmann devait être exécuté au petit matin, comme il était d'usage en ce temps-là, mais son bourreau était nouveau dans le métier et avait sous-estimé le temps nécessaire à sa préparation.
Weidman đã được định hành quyết ngay lúc bình minh, như phong lệ thời bấy giờ, nhưng người đao phủ mới nhận việc, và anh ta đánh giá thấp thời gian cần để chuẩn bị.
Un vrai bourreau des coeurs, n'est-ce pas?
Nhìn khá là ghê phải không?
Le musicien britannique Wilko Johnson apparaît également dans cet épisode dans le rôle du bourreau Ilyn Payne.
Cũng được giới thiệu trong tập này là nhạc sĩ người Anh Wilko Johnson là người thi hành Ilyn Payne.
Mais qui t'as fait juge, jury et bourreau?
Ai cho mày quyền phân xử, hội thẩm và hành quyết?
" Je vais chercher le bourreau moi- même, dit le Roi avec empressement, et il courut.
'Tôi sẽ lấy đao bản thân mình, " vua háo hức, và ông vội vã ra.
Je veux pas tricher le bourreau.
Kiểu như không muốn làm khó ông thi hành án ấy mà.
Ici, nous servons fièrement comme bourreaux de chaque être vivant.
Trên hành tình này, chúng tôi tự hào được phục vụ như những kẻ hành quyết đối với mọi thực thể sống.
Il demanda à son Père céleste de pardonner aux bourreaux qui l’avaient crucifié.
Ngài xin Cha Trên Trời tha thứ cho những tên đao phủ đã đóng đinh Ngài.
(Il savait que plusieurs de ses bourreaux étaient les dupes des chefs religieux.)
Ông biết một số người trong họ đã bị các nhà lãnh đạo tôn giáo lừa gạt.
Le bourreau est membre de la Résistance!
Người hành quyết, anh ta là thành viên kháng chiến.
Bourreau?
Một chuyên gia treo cổ?
La confiance en la souveraineté divine sera alors absolue. Ne sommes- nous pas privilégiés de vivre l’époque où Dieu va mettre fin à toute souffrance humaine, où il va prouver qu’il n’est pas ‘ le despote, l’imposteur, le joueur, le bourreau ’ que décrivait Nietzsche, mais un Dieu qui exerce toujours son pouvoir absolu avec amour, sagesse et justice ?
Chúng ta tuyệt đối tin tưởng nơi quyền thống trị của ngài. Thật là một đặc ân được sống vào thời kỳ Đức Chúa Trời sẽ chấm dứt mọi sự đau khổ của loài người, và cho thấy rằng ngài không phải là một “bạo chúa, thần gian dối, thần bịp bợm và thần hành quyết”, như Nietzsche đã buộc tội ngài, nhưng ngài lúc nào cũng yêu thương, khôn ngoan và công bằng trong việc thi hành uy quyền tuyệt đối!
Les victimes de maltraitances (personnes âgées, indigents, handicapés) ne sont- elles pas fréquemment qualifiées par leurs bourreaux de “ parasites ”, de “ boulets ”, ou présentées comme ‘ n’ayant aucune dignité ’ ?
Chúng ta thường nghe những lời như “đồ vô dụng”, “thứ không ra gì”, “đồ vô lại”, trong những trường hợp ngược đãi người cao tuổi, người nghèo, hoặc người tàn tật về thể chất hay tâm thần!
Ce que tu ne sais pas, c'est que tu as nourri le bourreau qui viendra te pendre.
Nhưng ngươi không hiểu được, chính ngươi nuôi dưỡng những người rồi sẽ tìm đến ngươi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bourreau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.