blowing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blowing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blowing trong Tiếng Anh.
Từ blowing trong Tiếng Anh có các nghĩa là hô hấp, 呼吸, thổi, ruồi trâu, thở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blowing
hô hấp
|
呼吸
|
thổi
|
ruồi trâu
|
thở
|
Xem thêm ví dụ
Improvements on previous games included a new lock on feature as well as the ability to blow off enemy limbs. Những cải tiến ở các bản trước gồm một khóa nòng súng mới cũng như khả năng làm nổ tung chân tay kẻ thù. |
Doudou, Let's blow out the candles chúng ta cùng thổi nến thôi! |
Exactly two months ago, in the worst attack on this nation since 9 / 11, the men and women of the CIA suffered a terrible blow. Đúng 2 tháng trước, trong cuộc tấn công tồi tệ nhất đối với nước ta kể từ ngày 11 / 9, các nhân viên của CIA đã phải chịu một vụ nổ khủng khiếp. |
Are you gonna talk the whole time I blow you? Sẽ rất đau lòng... Anh cứ lảm nhảm trong khi tôi thổi vậy sao? |
They recognize that the four angels whom the apostle John saw in a prophetic vision are “holding tight the four winds of the earth, that no wind might blow upon the earth.” Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”. |
How can we beat a guy who blows things up with his mind? Sao ta hạ được kẻ bắn nổ các thứ bằng ý nghĩ chứ? |
Often made of metal and fitted over a cap of felt or leather, the helmet ensured that most blows directed at the head would glance off with little harm done. Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương. |
During World War One, Radek engaged in polemics with Vladimir Lenin over the subject of the Irish Easter Rising of 1916; while Lenin was strongly enthusiastic about the Rising, seeing it as a blow to English imperialism, Radek disagreed. Trong Thế chiến thứ nhất, Radek đã tham gia thảo luận với Vladimir Lenin về cách mạng Phục sinh, năm 1916 ở Ailen ; trong khi Lenin rất nhiệt tình về sự nổi dậy, xem nó như là một cú đánh mạnh vào chủ nghĩa đế quốc Anh, Radek không đồng ý với ý kiến trên. |
If you don't get out of my sight, I will blow the whistle. Nếu các người không biến đi cho khuất mắt tôi thì tôi sẽ báo cáo cấp trên đấy. |
Suddenly, you hear Gideon’s band of 100 blow their horns, and you see them smash the large water jars they have been carrying. Thình lình ta nghe 100 quân sĩ cùng đi với Ghê-đê-ôn thổi kèn và đập vỡ các bình nước lớn họ mang theo. |
Owain didn't land a blow. Owain đâu có đánh trúng. |
In fact, my father used to say, “Whenever the wind blows on you, you get sick.” Thật vậy, cha tôi thường nói: “Hễ con gặp gió là bị bệnh”. |
This was a severe blow to Fabius’ prestige. Đây là một đòn nghiêm trọng đối với uy tín của Fabius. |
These two drugs administered within two minutes after your death, along with a sharp blow to your chest with my fist, will restart the heart. Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim. |
As wind blows over the ocean, it drags the top layers of water along with it. Khi thổi qua đại dương, gió kéo theo các lớp nước trên cùng. |
THIS IS WHAT DR HILL WAS GOING TO BLOW THE WHISTLE ON. Đây là chuyện tiến sĩ Hill định nói. |
It starts like this, a little bit of weed, and then a little bit of blow, okay? Nó bắt đầu với một nhúm " cỏ "... Rồi một ít phê pha. |
In a dream, King Munmu and the famous general Kim Yu-shin appeared to King Sinmun and said to him: "Blowing on a bamboo flute will calm the heavens and the earth." Trong một giấc mộng, Văn Vũ Vương và vị tướng nổi tiếng Kim Dữu Tín (Kim Yu-shin) đã xuất hiện trước Thần Vũ Vương và nói với ông: "Thổi sáo trúc sẽ làm bình yên thiên địa." |
" From time to time , encouraging signs raise hopes - but they are quickly dashed , delivering another blow to the confidence of consumers and investors . " " Đôi khi những dấu hiệu đáng khích lệ làm dấy lên hy vọng - nhưng chúng nhanh chóng làm người ta nản lòng , giáng một đòn mạnh nữa vào lòng tin của người tiêu dùng và nhà đầu tư . " |
In labor its head is going to get crushed or it's going to blow out your sister's vagina. Chẳng may khi sinh thì đầu nó sẽ bị vỡ hoặc nó sẽ làm banh mất lìn của em gái anh. |
Well, the heart stent came from that little blow- up box that you might have learned in elementary school. Ờ, thanh nẹp tim đến từ cái hộp phồng nhỏ đó mà bạn có thể đã học ở tiểu học. |
A good way of making electricity is by letting cheeky clouds with lips blow windmills round and round but silly Mark Zuckerberg chose dirty old coal. Một cách hay để tạo ra điện là để các đám mây má phúng phính thổi các cánh quạt gió xoay vòng xoay vòng, nhưng Mark ngốc lắm, cậu ấy chọn lão Than già khọm dơ bẩn |
I heard Mr Tate sniff, then blow his nose. Tôi nghe ông Tate khịt mũi rồi hắt hơi. |
Exploring at the frontier of science, at the frontier of human understanding, is mind-blowing. Khám phá tại giới hạn của khoa học, ở ngưỡng cửa của sự hiểu biết của con người là một thử thách hấp dẫn. |
I remembered Brother Knorr’s warning: “I do not want anyone ‘blowing his horn’!” Tôi nhớ anh Knorr đã dặn: “Tôi không muốn ai thổi kèn cả!” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blowing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blowing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.