blasting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blasting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blasting trong Tiếng Anh.
Từ blasting trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộc phát, qúa kích động, qúa tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blasting
bộc phátnoun |
qúa kích độngnoun |
qúa tảinoun |
Xem thêm ví dụ
Five fire blasts, huh? Năm luồng lửa? |
Guess we have to blast it. Chỉ còn cách cho nổ nó thôi |
Confusion on which of these two names to use for the rice blast pathogen remains, as both are now used by different authors. Sự nhầm lẫn về hai cái tên này để sử dụng cho tác nhân gây bệnh đạo ôn vẫn còn, khi cả hai đang được sử dụng bởi các tác giả khác nhau. |
Because of its incendiary properties and the amount of heat and gas volume that it generates, gunpowder has been widely used as a propellant in firearms, artillery, rockets, and fireworks, and as a blasting powder in quarrying, mining, and road building. Do tính chất gây cháy nổ và lượng nhiệt và khí mà nó tạo ra, thuốc súng đã được sử dụng rộng rãi làm chất đẩy trong súng, pháo, tên lửa, và pháo hoa, và như một loại bột nổ trong khai thác, khai thác và xây dựng đường bộ. |
In September 2007, Epica headlined their first tour through North America and released their third album, The Divine Conspiracy, this time on a new label, Nuclear Blast. Tháng 9 năm 2007, Epica bắt đầu quảng cáo rầm rộ tour diễn xuyên Bắc Mỹ đầu tiên của nhóm và phát hành album phòng thu thứ 3, The Divine Conspiracy, dưới tên hãng đĩa mới, Nuclear Blast. |
The third stage engine blasted Mars 2 into parking orbit, then the Blok D upper stage sent Mars 2 on the trans-Mars trajectory. Động cơ sân khấu thứ ba đã đẩy Mars 2 vào quỹ đạo chờ vòng quanh Trái Đất, sau đó giai đoạn Blok D đã đẩy Mars 2 vào quỹ đạo đi tới sao Hỏa. |
Looks like the intruder blasted his way right in here. Có vẻ như kẻ đột nhập cho nổ tung lên theo cách của hắn ngay tại đây. |
The guy you blasted with a fucking shotgun in your little bird mask. Là gã cậu dùng súng săn bắn khi đang đeo cái mặt nạ chim. |
This is a variable-yield nuclear warhead, capable of producing a blast equivalent to one megaton of TNT. Đây là một thứ cực kì có hiệu quả với đầu đạn hạt nhân, khả năng tạo ra một vụ nổ tương đương với một megaton TNT. |
It is highly sensitive to friction, heat and shock and is mainly used as a trigger for other explosives in percussion caps and blasting caps. Nó là rất nhạy cảm với ma sát, nhiệt và sốc và chủ yếu được sử dụng như một kích hoạt cho các vật liệu nổ khác trong mũ gõ và nổ mìn. |
The blast came six days after a bombing in the nearby town of Çeşme, which had left at least 20 people injured. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2008. ^ The blast came six days after a bombing in the nearby town of Çeşme, which had left at least 20 people injured. |
Gansevoort provided continuous gunfire support to Marines during the initial landings on Tarawa 20 November, closing the beach to blast enemy strongpoints with point blank fire. Gansevoort đã tiếp tục bắn pháo hỗ trợ cho lực lượng Thủy quân Lục chiến trong cuộc đổ bộ ban đầu lên Tarawa vào ngày 20 tháng 11, tiếp cận bãi đổ bộ để tiêu diệt các vị trí cố thủ của đối phương bằng hỏa lực bắn thẳng. |
These were spared because they were attending a meeting in an area of the building away from the blast. Mạng sống những người này được bảo toàn vì họ đi họp trong một khu của tòa nhà cách xa vụ nổ. |
Give me the Rings now, or I will blast you. Đưa tao mấy cái vòng ngay! hay là tao chưởng cho phát |
She turns it on full to blast it into the ears of all the neighbours. Bả mở hết cỡ để làm nổ tung lỗ tai của mọi người lân cận. |
He will expel her with his fierce blast in the day of the east wind. Trong ngày nổi gió đông, ngài dùng cơn gió dữ dội mà đùa nàng đi. |
It's on full-blast, hon. Mức cao nhất rồi. |
The blast must've thrown me clear. Vụ nổ rõ ràng đã quăng tôi đi. |
That protects anyone near a stationary truck from getting a direct blast of the exhaust gas, but often raises dust when the truck is driving on a dry dusty unmade surface such as on a building site. Bảo vệ bất cứ ai ở gần một chiếc xe tải dừng nhận được từ một vụ nổ trực tiếp của khí thải, nhưng thường làm tăng bụi khi xe đang lái xe trên một bề mặt và xấu bụi khô như trên một công trường xây dựng. |
I'm gonna put it off to you getting blasted. Tôi sẽ bỏ qua cho anh lần này vì anh bị bắn. |
National Archives photo; middle left, atomic blast: USAF photo; middle right, Vietnam: U.S. National Archives photo; chính giữa, bên trái, bom nguyên tử nổ: USAF photo; chính giữa, bên phải, Việt Nam: U.S. |
The natural response of many custodial parents is to blast these dreams with grenades of reality. Phản xạ tự nhiên của nhiều bậc phụ huynh đơn thân là phá tan những giấc mơ của trẻ bằng những quả bom có tên là thực tế. |
The blasts occurred shortly before dusk as shoppers crowded to buy food for the evening meal that breaks the daily fast during the Muslim holy month of Ramadan. Vụ nổ xảy ra trước khi trời tối, mọi người đi mua sắm đong đúc cho bữa tối hôm đó, nó đã phá vở tháng thánh lễ Ramadan của người Hồi giáo. |
Peach Trees has been sealed by blast doors designed to withstand attack. Peach Trees đã bị phong tỏa bởi những cửa chắn thiết kế để chịu được sự tấn công. |
The blast took place outside one of the main gates leading to the reception of the busy high court . Vụ nổ xảy ra bên ngoài một trong các cổng chính dẫn tới quầy tiếp tân của toà án tối cao nhộn nhịp này . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blasting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blasting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.