blown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blown trong Tiếng Anh.

Từ blown trong Tiếng Anh có các nghĩa là cú choáng người, cú đánh đòn, hơi thổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blown

cú choáng người

adjective

cú đánh đòn

adjective

hơi thổi

adjective

Xem thêm ví dụ

I think he had some pretty good leads, which could have blown his career wide open... it was great.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.
All blown out!
Nến tắt hết rồi.
The Sunday Times reported that Askari had been a Mossad asset since 2003, and left only when his cover was about to be blown.
Tờ The Sunday Times thông báo rằng Askari từng là một người cung cấp thông tin cho Mossad từ năm 2003, và đã đào tẩu khi sắp bị bại lộ.
Break into that place and if you're lucky you just get blown up, so they say.
Đột nhập vào đó, nếu gặp may,
Every night, they leave their burrows to gather the sea oat seeds which have blown to the ground, then return them to their burrows for storage.
Mỗi đêm, chúng để lại hố để thu thập các hạt giống yến mạch biển đã thổi bay xuống mặt đất, sau đó tha xuống hố của chúng để tích trữ.
The results are similar to what happens when a campfire used to cook food becomes a full-blown forest fire.
Hậu quả cũng tương tự như khi ngọn lửa trại nhỏ dùng để nấu ăn lan nhanh thành đám cháy rừng lớn.
Why hasn't my handler blown it yet?
Tại sao người điều khiển tôi vẫn chưa bấm?
Don't want to get blown up.
Không muốn bị nổ tung lên.
Many other species are resident, migratory, or transient, blown out to sea in storms and returned to land out of their natural range.
Một số loài khác chỉ di trú, bay ngang qua, bị thổi ra đảo trong các trận bão và sau đó trở lại vùng đất tự nhiên của chúng.
Ocean journeys by sailing ship can take many months, and a common hazard is becoming becalmed because of lack of wind, or being blown off course by severe storms or winds that do not allow progress in the desired direction.
Các chuyến đi biển bằng thuyền buồm có thể kéo dài hàng tháng, và một hiểm họa phổ biến là thuyền chững lại vì thiếu gió, hoặc bị thổi lệch hướng bởi bão lớn hoặc gió mà không thổi về hướng mong muốn.
Now we know these from Mars, but this comet doesn't have an atmosphere, so it's a bit difficult to create a wind-blown shadow.
Ta đã biết các hình thể này trên sao hỏa, nhưng sao chổi không có khí quyển, vậy thật khó để tạo ra được sóng cát.
Bars, liquor stores... gas stations; you get your head blown off sticking'up one of them.
Quán rượu, cửa hàng rượu, trạm xăng... cướp mấy chỗ đó có ngày bị bắn vỡ đầu liền.
The Irgun, paralyzed by the Saison, were ordered by their commander, Menachem Begin, not to retaliate in an effort to avoid a full blown civil war.
Tổ chức Irgun bị tê liệt, nhận lệnh của thủ lĩnh của họ là Menachem Begin không trả đũa để tránh nổ ra một cuộc nội chiến toàn diện, nên họ không đánh trả lại.
The Japanese trapped inside had blown themselves up, and after the explosions and rock falls ceased, some 50 Japanese exited the cave to attack, the Americans shot them down.
Những binh lính Nhật bị mắc kẹt ở bên trong đã tự làm nổ tung họ, và sau khi những vụ nổ chấm dứt và đá ngừng rơi, một số khoảng 50 lính Nhật chạy nhốn nháo từ bên trong để tấn công và quân Mỹ đã nhanh chóng hạ được họ.
9 And the armed troops went ahead of the priests who were blowing the horns, and the rear guard followed the Ark as the horns were blown continuously.
9 Lực lượng chiến đấu đi trước các thầy tế lễ, tức những người thổi tù và, còn hậu quân theo sau Hòm Giao Ước trong khi tù và được thổi liên tục.
Moist air lying over the neighbouring Atlantic is cooled and blown inland, forming fog banks that shroud the desert in mist.
Không khí ẩm ở Đại Tây Dương láng giềng rất mát mẻ và nó thổi sâu vào vùng nội địa, thành lập các dải sương mù bao phủ cả sa mạc.
A full-blown financial storm.
Cơn bão tài chính bùng nổ.
+ 13 In that day a great horn will be blown,+ and those who are perishing in the land of As·syrʹi·a+ and those dispersed in the land of Egypt+ will come and bow down to Jehovah in the holy mountain in Jerusalem.
+ 13 Trong ngày đó, chiếc tù và lớn sẽ trổi tiếng lên,+ và những người đang tiêu vong tại xứ A-si-ri+ cùng những người tản mác trong xứ Ai Cập+ đều sẽ đến sấp mình trước Đức Giê-hô-va trên núi thánh, tại Giê-ru-sa-lem.
Many Baal worshippers may have blown a kiss or bowed down to an idol of their god.
Nhiều người thờ Ba-anh có lẽ đã thổi một cái hôn hoặc quỳ lạy tượng thần của họ.
In many regions, more than 75% of the topsoil was blown away by the end of the 1930s.
Ở nhiều vùng, hơn 75% lượng đất ở tầng mặt đã bị cuốn đi tính đến thập niên 1930.
We were blown on our side in the Southern Ocean.
Gió thổi theo hướng chúng tôi ở biển phía Nam.
One thing that you don't know... is the last three Allied missions into Yugoslavia... were blown right here in Italy.
Có một điều các ông không biết là ba phi vụ gần đây nhất của Đồng Minh đi Nam Tư đã bị bắn hạ ngay trên đất Ý này.
They found nothing in the garden, the wind had blown away the coating of talc; nothing in the summer-house either.
Chẳng thấy gì trong vườn: gió đã thổi bay bụi phấn hoạt thạch, cả ở trong biệt thất cũng chẳng thấy gì.
These are the pieces, and here's a little of that blown up.
Đây là những chi tiết, đây là những mảnh nhỏ của kiệt tác đó.
I also became a target, and on one occasion my car was blown up.
Tôi cũng bị truy sát, và một lần nọ xe hơi của tôi bị nổ tung.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới blown

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.