blubber trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blubber trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blubber trong Tiếng Anh.

Từ blubber trong Tiếng Anh có các nghĩa là mỡ cá voi, vều, trề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blubber

mỡ cá voi

verb

In addition, blubber and baleen were important commodities at the time.
Ngoài ra, mỡ cá voi và tấm sừng hàm là mặt hàng quý vào thời đó.

vều

verb

trề

verb

Xem thêm ví dụ

In addition, blubber and baleen were important commodities at the time.
Ngoài ra, mỡ cá voi và tấm sừng hàm là mặt hàng quý vào thời đó.
They wore fur gloves and boots and burned seal blubber to keep warm.
Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm.
A-a blubbering idiot, but I thought they would respond to money, you know?
Rõ là ngu nhưng anh nghĩ tiền sẽ làm chúng động lòng, em biết đấy?
These are Inuit children cutting whale blubber.
Và những em bé Inuit cũng cắt vảy cá voi.
This is the muktuk, or the blubber, all lined up for community distribution.
Đây là muktuk, mỡ cá voi, xếp đây để chia cho bộ lạc.
After initially feeding on the whale caudal peduncle and fluke, the sharks would investigate the carcass by slowly swimming around it and mouthing several parts before selecting a blubber-rich area.
Sau khi ăn phần cuống đuôi của cá voi, cá mập sẽ đi kiểm tra toàn bộ xác cá voi bằng cách từ từ bơi xung quanh nó và ăn vài phần khác nữa trước khi chọn một khu vực giàu chất béo.
Blubbering like a baby, a big guy like you!
Một thằng to xác mà khóc nhè như em bé!
The rain pattered and swished in the garden; a water- pipe ( it must have had a hole in it ) performed just outside the window a parody of blubbering woe with funny sobs and gurgling lamentations, interrupted by jerky spasms of silence.... " A bit of shelter, " he mumbled and ceased.
Mưa pattered và swished trong vườn, một đường ống dẫn nước ( nó phải có một lỗ trong nó ) thực hiện ngay bên ngoài cửa sổ một parody khóc sưng vù mắt khốn tiếng nức nở vui và sự phàn nàn ríu rít, bị gián đoạn do co thắt giật của sự im lặng.... " Một chút về nơi trú ẩn ", ông lầm bầm và chấm dứt.
Blubber was used in street oil lamps and as a lubricant.
Mỡ cá voi được dùng làm dầu cho đèn đường và làm chất bôi trơn.
‘Right, are you going to stop blubbering and come and give me a hand?
- Nào, anh có định thôi khóc nhè và đến giúp em một tay không?
But no more of this blubbering now, we are going a- whaling, and there is plenty of that yet to come.
Tuy nhiên, không khóc sưng vù mắt tại, chúng tôi sẽ một đánh bắt cá voi -, và có rất nhiều đó được nêu ra để đi.
Blubbering and weeping, weeping and blubbering. -- Stand up, stand up; stand, an you be a man:
Khóc sưng vù mắt và khóc, khóc và khóc sưng vù mắt đứng lên, đứng lên. --; đứng, bạn là một người đàn ông:
Cry me a river, blubber- tooth tiger
Càu nhàu gì thế anh bạn răng dài
It has been estimated that 30 kg (66 lb) of whale blubber could feed a 4.5 m (15 ft) white shark for 1.5 months.
Người ta ước tính rằng 30 kg (66 lb) xác cá voi có thể nuôi được cá mập trắng 4,5 m (15 ft) trong 1,5 tháng.
Their peaceful waterfront has turned into an obstacle course of blubber.
Vùng ven biển yên lành của chúng giờ trở thành một rào chướng ngại vật những con thú biển.
These little, fat dumplings, 150- pound bundles of blubber are the mainstay of the polar bear.
Những nhóm các con sứa béo, nhỏ bé nặng gần 70kg này là nguồn sống chính của gấu cực.
The sharks were frequently observed regurgitating chunks of blubber and immediately returning to feed, possibly in order to replace low energy yield pieces with high energy yield pieces, using their teeth as mechanoreceptors to distinguish them.
Những con cá mập thường xuyên quan sát các khối chất béo và ngay lập tức quay trở lại để ăn, có thể để thay thế các mảnh năng lượng thấp với các mảnh năng lượng cao, sử dụng răng của chúng để phân biệt.
Blubber in the oil.
BOND: Mỡ ở trong dầu.
That might come back to bite us in the blubber.
Vụ đó có thể làm ta phải lo nhiều đấy.
The harpoon sticks firmly in the walrus's thick layer of blubber, and floats attached to it prevent the animal from diving.
Chiếc lao dính chặt vào lớp mỡ dày của con hải mã và những cái phao dính vào nó để ngăn con vật lặn xuống nước.
She'll just blubber her head off.
Bà ta sẽ chỉ khóc sưng mắt thôi

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blubber trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.