bleu foncé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bleu foncé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bleu foncé trong Tiếng pháp.
Từ bleu foncé trong Tiếng pháp có các nghĩa là màu xanh đậm, màu xanh hải quân, màu xanh nước biển, xanh sẫm, lam sẫm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bleu foncé
màu xanh đậm(dark blue) |
màu xanh hải quân(navy blue) |
màu xanh nước biển(navy blue) |
xanh sẫm
|
lam sẫm(navy blue) |
Xem thêm ví dụ
Ils jouent en tenue visiteurs, bleu foncé et jaune. Ra sân trong trang phục sân khách, áo xanh và quần vàng. |
Les tirs selon les témoins ont été effectués à partir d'une Ford Focus de couleur bleu foncé. Phương tiện được sử dụng đã được xác định là một chiếc Ford Focus màu trắng. |
Là, ils trouvèrent la flanelle bleu foncé et l’étroit galon doré dont Marie avait envie. Tại đây, họ tìm được mẫu flanen màu nâu sẫm và dải viền màu mạ vàng là những thứ mà Mary thích. |
La ligne bleue foncée représente ce que le gouvernement dépense. Đường kẻ xanh mờ này là chi tiêu chính phủ. |
» Grand-Maman Lynn tenait à bout de bras une minirobe bleu foncé que ma sœur n'avait jamais vue. bà ngoại Lynn giơ cao một cái áo đầm cắt ngắn màu xanh sẫm em gái tôi chưa hề thấy. |
J'ai mené plusieurs douzaines d'enquêtes de ce genre dans divers endroits du globe, et à chaque fois, sauf dans un seul cas, où un groupe a effectivement sous- estimé le rapport commerce / PIB, les gens ont une certaine tendance à la surestimation, j'ai donc pensé qu'il était important de donner un nom à ce phénomène: j'appelle ça des globalivernes, la différence entre les barres bleu foncé et les barres gris clair. Tôi đã thực hiện hàng chục các khảo sát tại các khu vực khác nhau trên thế giới và trong tất cả các trường hợp ngoại trừ một, mà nhóm khảo sát đưa ra đánh giá thấp hơn so với thực tế tỷ lệ thương mại trong GDP, người ta thường có xu hướng đánh giá quá cao vấn đề, và vì vậy, tôi cho rằng việc đặt tên cho nó là quan trọng, và đó là thứ mà tôi đề cập đến như là " globaloney " ( toàn cầu hoá dở hơi ), sự khác biệt giữa các thanh màu xanh đậm và các thanh màu xám nhạt. |
J'ai mené plusieurs douzaines d'enquêtes de ce genre dans divers endroits du globe, et à chaque fois, sauf dans un seul cas, où un groupe a effectivement sous-estimé le rapport commerce / PIB, les gens ont une certaine tendance à la surestimation, j'ai donc pensé qu'il était important de donner un nom à ce phénomène : j'appelle ça des globalivernes, la différence entre les barres bleu foncé et les barres gris clair. Tôi đã thực hiện hàng chục các khảo sát tại các khu vực khác nhau trên thế giới và trong tất cả các trường hợp ngoại trừ một, mà nhóm khảo sát đưa ra đánh giá thấp hơn so với thực tế tỷ lệ thương mại trong GDP, người ta thường có xu hướng đánh giá quá cao vấn đề, và vì vậy, tôi cho rằng việc đặt tên cho nó là quan trọng, và đó là thứ mà tôi đề cập đến như là "globaloney" (toàn cầu hoá dở hơi), sự khác biệt giữa các thanh màu xanh đậm và các thanh màu xám nhạt. |
Donc ces carrés bleu foncé montrent là où la photothérapie est efficace. Vậy nên những phần diện tích có màu xanh đậm này cho thấy nơi mà ảnh sáng thật sự có tác dụng. |
Le vert est remplacé par du bleu foncé. Màu xanh lá cây đã được thay thế bằng màu xanh đậm. |
Le bleu foncé ici, l'Afrique subsaharienne. Xanh đậm là các nước Châu Phi miền Nam Sahara. |
Si nous tournons un peu le cerveau, cette région en bleu foncé, que nous avons signalée il y a quelques mois, réagit très fortement aux sons comme ceux-ci. Xoay não lại một chút vùng màu xanh thẫm ở đây chúng tôi mới phát hiện cách đây vài tháng, vùng này phản ứng mạnh khi nghe âm thanh cao, như thế này. |
Plus le bleu est foncé, plus le revenu est élevé. Màu xanh càng đậm, doanh thu càng cao. |
Ce qu'on voit quand on la fait passer dans un prisme c'est qu'en chauffant l'hydrogène il ne se contente pas de briller comme de la lumière blanche, il émet juste de la lumière de couleurs particulières une rouge, une bleu-clair, quelques bleues foncées. cái mà bạn đang nhìn khi bạn đặt nó qua một lăng trụ đó là khi bạn làm nóng hidro và nó không sáng rực rỡ như ánh sáng trắng nó chỉ tỏa ra ánh sáng với màu sắc cụ thể một ánh sáng đỏ, xanh,đôi khi xanh đen |
Il a été adopté en 1913 et se compose du Sceau de l'État de l'Utah encerclé dans un cercle d'or sur un fond bleu marine foncé. Lá cờ Utah hiện nay được thông qua vào năm 1913, bao gồm con dấu của tiểu bang bao quanh bởi một vòng tròn vàng trên nền màu xanh lam sẫm. |
Quand Kareem bouge sa tête vers la droite, vous allez voir cette activité bleue ici, ça représente les régions où le contraste augmente dans l'image, c'est là où ça passe du foncé au clair. Khi Kareem di chuyển đầu về phía bên phải các bạn sẽ thấy vùng hoạt động màu xanh ở đây chúng biểu diễn cho vùng mà tại đó sự tương phản đang tăng lên ở trong hình ảnh nó đang di chuyển từ vùng tối sang sáng |
♫ Bleu est un fleuve ♫ ♫ Bleu rappela ♫ ♫ L'eau bleue ♫ ♫ courant librement ♫ ♫ Bleu comme une planète ♫ ♫ à un astronaute ♫ ♫ Fleuve Bleu ♫ ♫ de mes larmes ♫ ( Violon et synthétiseur ) ♫ Ainsi je suis venu ici ♫ ♫ à la ville ♫ ♫ où le rêve brûle ♫ ♫ comme un four ♫ ♫ Et j'ai été ébloui ♫ ♫ dans ces rues foncées ♫ ♫ comme un diamant ♫ ♫ dans un front de taille ♫ ♫ Puis le vent froid ♫ ♫ des îles ♫ ♫ a soufflé un nuage d'orage ♫ ♫ à travers la nouvelle lune ♫ ♫ Comme la fumée de poudre ♫ ♫ au- dessus des maisons ♫ ♫ dans ma maison ♫ ♫ Bleu est un fleuve ♫ ♫ Bleu rappela ♫ ♫ L'eau bleue ♫ ♫ courant librement♫ ♫ Bleu comme une planète ♫ ♫ à un astronaute ♫ ♫ Fleuve Bleu ♫ ♫ de mes larmes ♫ ♫ Fleuve Bleu ♫ ♫ de mes larmes ♫ ( Violon et synthétiseur ) ( Applaudissements ) ♫ Màu xanh là dòng sông ♫ ♫ Màu xanh được thương nhớ ♫ ♫ Nước xanh ♫ ♫ chảy trong vắt ♫ ♫ Xanh như hành tinh này ♫ ♫ với 1 phi hành gia ♫ ♫ Dòng sông xanh ♫ ♫ của nước mắt tôi ♫ ( Violon và nhạc điện tử ) ♫ Và tôi tới đây ♫ ♫ tới thành phố này ♫ ♫ nơi giấc mơ bùng cháy ♫ ♫ như chiếc lò sưởi ♫ ♫ Và tôi bị choáng ngợp ♫ ♫ trong những con phố tối ♫ ♫ như thể kim cương ♫ ♫ ở trong khuôn mặt than đá ♫ ♫ Rồi cơn gió lạnh ♫ ♫ từ những hòn đảo ♫ ♫ thổi đám mây giông ♫ ♫ ngang qua ánh trăng non ♫ ♫ Giống như làn khói súng ♫ ♫ bên trên những ngôi nhà ♫ ♫ quê hương tôi ♫ ♫ Màu xanh là dòng sông ♫ ♫ Màu xanh được thương nhớ ♫ ♫ Nước xanh ♫ ♫ chảy trong vắt ♫ ♫ Màu xanh giống như hành tinh này ♫ ♫ đối với 1 phi hành gia ♫ ♫ Dòng sông xanh ♫ ♫ của nước mắt tôi ♫ ♫ Dòng sông xanh ♫ ♫ của nước mắt tôi ♫ ( Violon và nhạc điện tử ) ( Vỗ tay ) |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bleu foncé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bleu foncé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.