blankly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blankly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blankly trong Tiếng Anh.

Từ blankly trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngây ra, thẳng, dứt khoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blankly

ngây ra

adverb

As the elevator descended, my head was down and I stared blankly at the floor.
Trong khi thang máy đang xuống, tôi cúi đầu và ngây ra nhìn sàn nhà.

thẳng

adjective

dứt khoát

adverb

Xem thêm ví dụ

And people would look at him blankly and say,
Mọi người tròn xoe mắt nhìn ông và nói,
My friend looks at me totally blankly.
Bạn tôi ngây ra nhìn tôi.
As the elevator descended, my head was down and I stared blankly at the floor.
Trong khi thang máy đang xuống, tôi cúi đầu và ngây ra nhìn sàn nhà.
another ten minutes, her eyes fixed on the horizon, staring blankly at the last spot where she'd seen him.
Rồi cô ở lại đó thêm mười phút, đôi mắt cô dán chặt vào đường chân trời, nhìn vô hồn vào nơi cuối cùng cô thấy anh.
Looking blankly at the wall, she tried to get her bearings.
Nhìn đễnh lên tường, cô gắng xác định phương hướng.
It was so uncanny to Henfrey that for a minute they remained staring blankly at one another.
Đó là kỳ lạ Henfrey rằng trong một phút, họ vẫn nhìn thất thần tại một khác.
He sat staring blankly out at the window , and taking his wife 's hand between his own , pressed it as he had been wont to do in their old courting days nearly forty years before .
Ông ngây người nhìn ra ngoài cửa sổ , và nắm lấy bàn tay vợ ông trong tay mình , siết chặt nó như ông hay làm như thế trong khoảng thời gian họ còn hẹn hò yêu đương cách đây gần 40 năm .
He spun a half circle on the stool, looking blankly at the paper.
Anh ta quay nửa vòng trên chiếc ghế đẩu ấy, nhìn bâng quơ vào tờ báo.
His eyes narrowed and he stared at the Captain, who stared back blankly, as if he knew what was coming.
Mắt ông nhíu lại và nhìn trừng trừng viên đại úy, anh ta cũng nhìn ông ngây ra như thể anh ta biết cái gì sẽ đến.
I stared blankly at the sinks across from me, thinking, not crying, exhausted, breathing deeply.
Tôi đờ đẫn nhìn chằm chằm vào hai bồn rửa mặt trước mặt tôi, suy nghĩ, không khóc, mệt lả và thở dốc.
But if they continue to stare blankly , you may only have 30 seconds to reach them .
Nhưng nếu họ tiếp tục nhìn đờ đẫn , bạn có thể chỉ có 30 giây để tiếp cận họ .
And suddenly and most wonderfully the door of the room upstairs opened of its own accord, and as they looked up in amazement, they saw descending the stairs the muffled figure of the stranger staring more blackly and blankly than ever with those unreasonably large blue glass eyes of his.
Và bất ngờ và tuyệt vời nhất cửa phòng trên lầu mở của riêng của mình phù hợp, và khi họ nhìn lên trong sự kinh ngạc, họ đã nhìn thấy xuống cầu thang các bị bóp nghẹt con số người lạ mặt nhìn chằm chằm hơn blackly và thất thần hơn bao giờ hết với đôi mắt kính một cách bất hợp lý lớn màu xanh của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blankly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.