biomasse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biomasse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biomasse trong Tiếng pháp.
Từ biomasse trong Tiếng pháp có nghĩa là Sinh khối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biomasse
Sinh khốinoun (matières organiques fournissant de l'énergie) Des changements dans la combustion de biomasse, dans la fumée, Những thay đổi trong đốt sinh khối, trong khói |
Xem thêm ví dụ
On ajoute de la biomasse trouvée aux alentours, qui peut favoriser la porosité de la terre. Chúng tôi trộn các sinh chất địa phương có sẵn xung quanh, để giúp đất trở nên xốp hơn. |
Il prend des choses que nous considèrerions comme des déchets -- des choses comme des enveloppes de graines ou de la biomasse ligneuse -- et peut les transformer en polymère de chitine, auquel vous pouvez donner n'importe quelle forme. Nó có thể chuyển những thứ ta cho là phế thải -- như là cỏ khô và những phế phẩm nông nghiệp -- thành những polymer kitin, từ đó bạn có thể tạo ra hầu hết những hình dạng nào mong muốn. |
L'hydroélectricité, la géothermie, l'éolien, le solaire et la biomasse. năng lượng gió, mặt trời, sinh khối. Quý vị có biết rằng năm ngoái |
Nous savons que c'est beaucoup, mais nous ne savons pas encore combien ni comment le carbone est extrait de l'atmosphère, retenu dans la biomasse puis circulé dans tout l'écosystème. Chúng tôi biết đó là một lượng lớn, nhưng chúng tôi vẫn chưa tìm ra lượng đó là bao nhiêu, và bằng nhiều quy trình, lượng cacbon được đưa ra ngoài khí quyển, được giữ trong sinh khối của nó, và duy chuyến qua các hệ sinh thái. |
De quel façon les aérosols organiques de la combustion de la biomasse, représentés par les points rouges, et les structures de nuages et de pluie se croisent-ils ? Làm sao các hạt aerosol hữu cơ từ việc đốt nhiên liệu sinh khối mà được thể hiện bằng những chấm đỏ, giao với các đám mây và các hình thái mưa? |
Mais ça n’aide pas parce que dés le début ils avaient très peu d’espèces et de volume de biomasse. Nhưng điều này không nói lên điều gì bởi vốn dĩ đã có rất ít sinh vật và số lượng sinh khối ở đó ngay từ ban đầu. |
La biomasse des plantes, le phytoplancton, le zooplancton, c'est ça qui nourrit les poissons. Thực vật chết, phytoplankton, zooplankton, đó là những gì cá ăn. |
Mais nous prenons en compte aussi, ce que nous appelons, les variables lentes, les systèmes qui, sous le capot, régulent et amortissent la capacité de la résilience de la planète -- l'interférence des grands cycles d’azote et de phosphore sur la planète, le changement d'exploitation des sols, le taux de perte de biodiversité, l'utilisation de l'eau douce, les fonctions qui régulent la biomasse de la planète, la séquestration du carbone, la diversité. Nhưng ta cũng tính đến, cái mà ta gọi là, những biến đổi chậm, các hệ thống mà, dưới lớp vỏ bọc điều tiết và làm vật đệm cho khả năng phục hồi của hành tinh sự can thiệp của các chu kỳ nito và photpho quan trọng trên hành tinh thay đổi sử dụng đất đai, tốc độ mất đa dạng sinh thái, việc sử dụng nước ngọt, các chức năng điều chỉnh sinh khối trên hành tinh, công nghệ cô lập carbon, sự đa dạng. |
La plupart des gens ne s'en rendent pas compte, parce qu'ils sont invisibles, mais les microbes représentent environ la moitié de la biomasse terrestre, alors que tous les animaux ne représentent qu'environ 1 millième de toute la biomasse. Hầu hết không nhận ra, bởi chúng vô hình, nhưng vi khuẩn chiếm khoảng một nửa trên Trái Đất lượng sinh khối của trái đất, trong khi tất cả sinh vật chỉ chiếm khoảng một phần ngàn. |
Regardez uniquement les couleurs qui changent en Inde, en Chine, en Europe, en Afrique sub- saharienne quand on avance et on consume la biomasse mondiale à une vitesse qui en fait ne sera pas en mesure de nous maintenir. Hãy nhìn sự thay đổi màu ở Ấn độ, Trung quốc và châu Âu, châu phi hạ Saharan, khi chúng ta tiếp tục tiêu thụ nguồn nhiên liệu sinh học toàn cầu ở mức độ mà hệ sinh thái sẽ không thể chịu đựng được nữa. |
Regardez uniquement les couleurs qui changent en Inde, en Chine, en Europe, en Afrique sub-saharienne quand on avance et on consume la biomasse mondiale à une vitesse qui en fait ne sera pas en mesure de nous maintenir. Hãy nhìn sự thay đổi màu ở Ấn độ, Trung quốc và châu Âu, châu phi hạ Saharan, khi chúng ta tiếp tục tiêu thụ nguồn nhiên liệu sinh học toàn cầu ở mức độ mà hệ sinh thái sẽ không thể chịu đựng được nữa. |
Nous avons donc cherché à connaître les ressources locales en termes de biomasse. Điều chúng tôi làm, là tìm kiếm những nguồn nguyên liệu tự nhiên sẵn có ở đó. |
Donc maintenant si nous pouvons revenir à l'autre ordinateur, nous commencions à penser à la façon d'intégrer le reste de la biomasse de la planète à Internet, et nous avons rencontré la personne la plus capable que je connaisse, c'est-à-dire Vint Cerf, un des fondateurs d'Internet. Ở điểm này, nếu chúng ta trở lại với máy vi tính kia, chúng tôi đã suy nghĩ về cách chúng hòa nhập với sinh vật còn lại trên hành tinh qua Internet.. và chúng tôi tìm đến người giỏi nhất tôi có thể nghĩ đến Vint Cerf, một trong những người sáng tạo Internet cho chúng ta. |
Avec la biomasse, pour avoir 16 ampoules par personne il faudrait une superficie équivalente à 3 fois et demie celle du Pays de Galles, soit dans notre pays, soit dans un autre pays, peut-être en Irlande, ou peut-être pas. Nhiên liệu sinh học, để có được16 bóng đèn ánh sáng một người, bạn sẽ cần diện tích đất khoảng bằng 3.5 diện tích của Wales, hoặc ở nước ta, hoặc nước của người khác, có thể là Ai Len, có thể ở một nơi khác. |
lorsque la bouse de vache ou la biomasse sont utilisées comme combustible pour cuisiner. Và tê hơn cả Haiti, thứ này tạo ra rất nhiều khói, và đây là nơi các bạn có thể thấy những tác động đến sức khỏe từ việc nấu ăn bằng chất đốt là phân bò. |
La plupart de la biomasse se trouve au bas de la chaîne alimentaire, les herbivores, les poissons perroquets, les poissons chirurgiens qui mangent les algues. Hầu hết sinh khối đều thấp ở chuỗi thức ăn, động vật ăn cỏ cá vẹt, cá đuôi gai ăn tảo. |
Ils se nourrissent de la biomasse mélangée à la terre. Leur seul rôle est de manger et se multiplier. Chúng tiêu thụ các sinh khối chúng ta đã trộn vào đất, vì vậy công việc của chúng chỉ là ăn và nhân bản. |
Les plantes en C3, apparues au cours du Mésozoïque et du Paléozoïque, avant les plantes en C4, représentent encore aujourd'hui environ 95 % de la biomasse végétale. Thực vật C3, có nguồn gốc từ đại Trung Sinh và đại Cổ Sinh, là xuất hiện trước thực vật C4 và hiện nay vẫn chiếm khoảng 95% sinh khối thực vật của Trái Đất. |
Alors, vous êtes une biomasse? đây là mặt là sinh trác học à? |
On doit faire quelque chose avec la biomasse. Chúng tôi phải làm mọi thứ với nhiên liệu sinh học đang có. |
C'est essentiellement une mesure de combien de tigres, crapauds, tiques ou n'importe quoi de biomasse des différentes espèces existent en moyenne. Đây đơn giản là thước đo cho biết số lượng của các loài hổ, cóc, ve hay bất cứ loài nào ở một vùng diện tích nhất định. |
La colonne avait en fait une autre propriété très plaisante, c'était que les algues sédimentent dans la colonne, et ça nous a permis d'accumuler la biomasse des algues dans un contexte où on pouvait facilement la récolter. Cột này thực ra còn một tính năng nữa rất hay, đó là tảo sẽ tích tụ lại trong cột, và điều này cho phép chúng tôi thu gom sinh khối tảo trong điều kiện dễ dàng nhất. |
Si la terre n'a pas la capacité de retenir l'eau, on lui ajoute de la biomasse, des matériaux hydrophiles comme la tourbe, pour qu'elle retienne l'eau et reste humide. Nếu đất không có khả năng chứa nước, chúng tôi sẽ trộn thêm sinh chất -- là các vật liệu có tính thấm nước như than bùn hoặc xác mía, từ đó đất có thể giữ nước và duy trì độ ẩm. |
Selon le Kathmandu Post, un journal népalais, un tiers de la population mondiale, soit plus de deux milliards de personnes, se servent de combustibles issus de la biomasse pour cuisiner ou se chauffer. Theo báo cáo của tờ báo The Kathmandu Post, ở Nepal, một phần ba dân số toàn cầu, tức hơn hai tỉ người, sử dụng chất đốt này làm nhiên liệu để nấu ăn và sưởi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biomasse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới biomasse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.