bilingue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bilingue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bilingue trong Tiếng pháp.
Từ bilingue trong Tiếng pháp có các nghĩa là song ngữ, hai thứ tiếng, nói hai thứ tiếng, người nói hai thứ tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bilingue
song ngữadjective (bằng) hai thứ tiếng, song ngữ) tisse un alphabet bilingue. dệt nên một bảng chữ cái song ngữ. |
hai thứ tiếngadjective (bằng) hai thứ tiếng, song ngữ) Chez quelqu'un de bilingue, une amnésie peut n'affecter qu'une des 2 langues. Ví dụ một người nói hai thứ tiếng có thể quên một tiếng. |
nói hai thứ tiếngadjective |
người nói hai thứ tiếngadjective |
Xem thêm ví dụ
Il y a de plus en plus de preuves qu'être bilingue apporte un bénéficie cognitif. Đã có thêm bằng chứng trong việc biết 2 thứ tiếng sẽ có lợi ích tinh thần rất lớn. |
Tu es un excellent bilingue. Anh nói tiếng Anh giỏi lắm. |
Il y a des guides pour élever des enfants bilingues même si vous parlez une seule langue à la maison. Có sách hướng dẫn dạy trẻ nói hai thứ tiếng, ngay cả khi bạn chỉ nói một thứ tiếng ở nhà. |
(Rires) Et cette araignée tisse un alphabet bilingue. (Cười) Và con nhện này dệt nên một bảng chữ cái song ngữ. |
Catéchisme bilingue tahitien-gallois de 1801, où on trouve le nom divin. Sách giáo lý song ngữ bằng tiếng Tahiti và tiếng Wales năm 1801, có danh Đức Chúa Trời |
Son frère adolescent, quant à lui, pourrait être un bilingue coordonné, qui travaille avec deux jeux de concepts, en apprenant l'anglais à l'école et en continuant de parler espagnol à la maison et avec ses amis. Người anh tuổi thiếu niên của cô bé thì lại thuộc kiểu song ngữ ngang hàng cậu học từ hai bộ khái niệm khác nhau học tiếng anh ở trường trong khi vẫn nói tiếng Tây Ban Nha với gia đình và bạn bè. |
Les locuteurs bilingues ont acquis et maintenu au moins une langue pendant l'enfance, la première langue (L1). Người thạo nhiều thứ tiếng đã được tiếp nhận và duy trì ít nhất một ngôn ngữ từ thời ấu thơ, cái được gọi là ngôn ngữ thứ nhất (L1). |
Cela soulève de nombreuses questions au sujet des bilingues. Điều này gây ra nhiều thắc mắc về những người biết nói hai thứ tiếng. |
Tu dis être bilingue. Cậu nói là sử dụng được 2 thứ tiếng trong bản đăng ký. |
Et cette araignée tisse un alphabet bilingue. Và con nhện này dệt nên một bảng chữ cái song ngữ. |
Je ne sais même pas s'il existe 100 millions de gens qui utilisent le Web et qui sont suffisamment bilingues pour nous aider à traduire. Và tôi thậm chí không biết nếu mà tồn tại 100 triệu người đang sử dụng Web mà biết hai thử tiếng đủ để giúp chúng tôi dịch. |
Voici un texte bilingue. Đây là đoạn song ngữ. |
Mieux encore, les petits enfants qui vivent dans des foyers ou des régions bilingues sont capables de parler couramment deux langues avant même d’avoir atteint l’âge scolaire. Không những thế, nếu đứa bé lúc còn nhỏ sống trong những gia đình hay những khu vực nói hai thứ tiếng, chúng cũng học biết nói hai thứ tiếng một cách dễ dàng—ngay cả trước khi chúng bắt đầu đi trường nữa! |
Le premier c'est le manque de personnes bilingues. Đầu tiên là thiếu người biết 2 thứ tiếng. |
Thomas Dolby: Pour notre pur plaisir, veuillez accueillir la merveilleuse, la délicieuse et la bilingue Rachelle Garniez. Thomas Dolby: Với sự trân trọng nhất xin chào mừng người phụ nữ đáng yêu, vui vẻ, và nói hai thứ tiếng Rachelle Garniez. |
Donc en plus, on me demande d'être bilingue. Tức là bạn phải biết hai ngôn ngữ. |
Étant donné que de nombreuses personnes sont bilingues, on estime que la Bible est traduite, en totalité ou en partie, en suffisamment de langues pour être lue par plus de 90 % des habitants de la planète. Vì nhiều người biết nói hai thứ tiếng, người ta cho rằng Kinh Thánh, toàn bộ hoặc một phần, đã được dịch ra đủ thứ tiếng để hơn 90 phần trăm dân số thế giới đọc được. |
En tant que bilingue composée, Gabriella développe deux codes linguistiques simultanément avec un seul jeu de concepts, en apprenant à la fois l'anglais et l'espagnol à mesure qu'elle commence à assimiler le monde autour d'elle. Là một người song ngữ phức hợp cô bé phát triển hai ngôn ngữ song song với cùng những khái niệm giống nhau học tiếng Anh và Tây Ban Nha cùng lúc khi bắt đầu nhận thức thế giới xung quanh. |
Gonzalez a été candidat à Making Menudo, une émission de télé-réalité de MTV pour laquelle ils ont sélectionné vingt-cinq chanteurs bilingues. Gonzalez cũng là một ứng cử viên cho Making Menudo, một chương trình truyền hình thực tế MTV mà trong đó hai mươi lăm ca sĩ song ngữ nam được giám khảo lựa ra. |
S'il y a un nombre important d'UTAU bilingues, des UTAU multilingues ont été créés afin de pouvoir chanter dans trois, voire davantage de langues. Trong khi có một số lượng lớn UTAU song ngữ, UTAU đa ngôn ngữ cũng đã được thực hiện có thể hát bằng ba hoặc nhiều ngôn ngữ. |
Quel que soit le statut du sumérien parlé entre 2000 et 1700 av. J.-C., c'est à cette période qu'une quantité particulièrement importante de textes littéraires et des listes lexicales bilingues sumérien-akkadien ont été composés et ont survécu, en particulier grâce à l'école des scribes de Nippur. Cho dù tình trạng sử dụng tiếng Sumer trong giao tiếp có như thế nào đi nữa trong giai đoạn 2000-1700 TCN thì cũng từ giai đoạn này trở đi, một lượng đặc biệt lớn các văn bản văn chương và các danh sách từ vựng song ngữ Sumer-Akkad vẫn tồn tại, đặc biệt là từ trường pháo Nippur. |
La même année, Atholville devient la troisième municipalité du Nouveau-Brunswick, après Dieppe et Petit-Rocher, à adopter un arrêté sur la langue d'affichage commercial extérieur, dans ce cas-ci obligeant l'affichage bilingue (français et anglais). Năm 2011 Atholville trở thành địa phương thứ ba ở New Brunswick (sau Dieppe và Petit-Rocher) thông qua một sắc lệnh về ngôn ngữ quảng cáo ngoài trời yêu cầu hiển thị song ngữ bằng tiếng Anh và tiếng Pháp. |
L'entraînement accru qu'un cerveau bilingue reçoit au cours de sa vie peut aussi retarder l'apparition de maladies, comme Alzheimer et la démence d'un délai allant jusqu'à cinq ans. Ngày nay, những lợi ích của việc biết hai thứ tiếng đối với quá trình nhận thức có vẻ khá hiển nhiên, nhưng lại là điều đáng ngạc nhiên với các chuyên gia thời kỳ trước Trước những năm 1960, song ngữ được coi là điều bất lợi làm chậm sự phát triển của trẻ em bằng cách bắt chúng dành quá nhiều công sức để phân biệt hai ngôn ngữ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bilingue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bilingue
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.