bidonville trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bidonville trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bidonville trong Tiếng pháp.
Từ bidonville trong Tiếng pháp có các nghĩa là khu dân nghèo, khu ổ chuột, Khu dân cư tồi tàn, Khu ổ chuột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bidonville
khu dân nghèonoun (khu dân nghèo (ở các thành phố) |
khu ổ chuộtnoun (Quartier d'une ville laissé à l'abandon où vivent les pauvres et les socialement désavantagés, qui est caractérisé par des logements précaires, une surpopulation et un manque d'infrastructure tel que l'eau propre, les sanitaires et l'électricité.) Les pauvres des bidonvilles aiment regarder la télévision par câble. Người dân trong khu ổ chuột thích xem truyền hình cáp. |
Khu dân cư tồi tànnoun |
Khu ổ chuộtnoun (partie défavorisée d'une ville) Les pauvres des bidonvilles aiment regarder la télévision par câble. Người dân trong khu ổ chuột thích xem truyền hình cáp. |
Xem thêm ví dụ
Nous n'avons pas pu nous rendre dans tous les bidonvilles, mais nous avons essayé d'en parcourir autant que possible. Chúng tôi không đi đến tất cả các khu ổ chuột, nhưng chúng tôi cố gắng bao quát càng rộng càng tốt. |
Je n'ai pas grandi dans un bidonville ou un logement sordide, mais je sais ce que cela fait de grandir sans argent ou sans avoir la possibilité d'aider sa famille. Tôi không lớn lên trong những khu ổ chuột hay sự tồi tàn Nhưng tôi biết thế nào là trưởng thành trong sự túng quẫn hay không thể hỗ trợ gia đình là thế nào. |
Actuellement, une personne sur trois habitant en ville habite en réalité dans un bidonville. Hiện nay, 1 trong 3 người sống ở thành phố thực chất sống trong các khu ổ chuột |
Du Kenya à la Colombie, de l'Irak à la Corée, dans les bidonvilles, dans les écoles, dans les prisons et dans les salles, tous les jours, des gens se rassemblent lors d'événements TEDx partout dans le monde pour entendre les meilleures idées qui bouillonnent dans leurs communautés. Từ Kenya tới Cô- lôm- bi- a từ I- rắc tới Hàn Quốc, tại khu ổ chuột hay trường học trong ngục hay tại nhà hát, mỗi ngày trên thế giới, người người quy tụ về hội thảo của TED để lắng nghe những ý tưởng tuyệt vời nhất khởi xướng từ chính cộng đồng mình. |
Eh oui, avant la guerre, près de la moitié de la population syrienne vivait dans des bidonvilles, à la périphérie, sans infrastructure, des rangées infinies de boîtes noires, avec des gens dedans, qui appartenaient presque tous au même groupe, basé sur la religion, la classe ou l'origine, ou les trois réunies. Vâng, trước chiến tranh, gần nửa dân số Syria sống trong những khu ổ chuột, những khu vực ngoại vi không được xây dựng đàng hoàng, được làm từ vô số dãy hộp khối trần chứa người trong đó, những người chủ yếu thuộc về một nhóm, cho dù là dựa trên địa phương, tầng lớp, nguồn gốc hay tất cả điều đó. |
Après maintenant six ans nous avons quatre écoles, un premier cycle universitaire. 1 100 enfants, venant de 28 bidonvilles, et quatre orphelinats. Trong 6 năm, đến nay chúng tôi có 4 ngôi trường, một trường cao đẳng nhỏ, 1100 đứa trẻ từ 28 khu nhà ổ chuột và 4 trại trẻ mồ côi. |
Frank était le seul de ce bidonville à lisser des cheveux afro-américains. Frank là người duy nhất trong cái thị trấn lỗ mũi này biết cách duỗi cái kiểu tóc của người da màu này. |
Des heures après, des morceaux de bois flottaient sur la mer sur des kilomètres -- tous venaient des maisons du bidonville. Vài giờ sau, trên biển rải rác những mảnh gỗ cách nhau hàng dặm - tất cả đều từ những ngôi nhà ổ chuột. |
Et Tasneem Siddiqui qui a développé une méthode appelée construction évolutive, avec laquelle il a relogé 40 000 habitants de bidonville dans des logements sûrs à loyer modéré. Và Tasneem Siddiqui, người đã sáng lập cái gọi là nơi cư trú gia tăng, ông đã chuyển 40 000 người ở khu ổ chuột đến nơi cư trú cộng đồng an toàn và có giá cả hợp lý. |
Je suis né dans les bidonvilles de Nasaf, où j'ai vécu, je me suis battu et revêtu pour elle. Tôi sinh ra trong khu ổ chuột Nasaf, và tôi phải đánh nhau vì nơi đó. |
A Dharavi, les bidonvilles ne fournissent pas seulement des services pour les bidonvilles, mais pour toute la ville. Ở Dharavi khu ổ chuột không chỉ cung cấp nhiều dịch vụ cho chính nó, mà còn cho toàn thành phố. |
L'année dernière, à Nairobi, j'ai visité des bidonvilles, dont un qui s'appelle Korogocho, qui se traduit littéralement par « vivre épaule contre épaule ». Năm ngoái, tôi đến Nairobi, trong một khu ổ chuột gọi là Korogocho, từ này, khi chúng ta dịch ra, có nghĩa là "tương trợ lẫn nhau". |
Mais on connait l'existence de ce mythe selon lequel les enfants des bidonvilles ne peuvent pas parler bien l'anglais. Nhưng có một chuyện hoang đường rằng trẻ con trong những khu ổ chuột không thể nói tiếng Anh tốt được. |
La première chose que nous avons faite était de nous promener dans les bidonvilles. Điều đầu tiên mà chúng tôi làm là đi thăm một lượt các khu ổ chuột. |
Les journaux locaux ont commencé à écrire des articles sur le projet, ce qui était super, et même le Guardian a publié un article : « Le fameux bidonville devient une galerie d'art en plein air. » Các trang báo địa phương bắt đầu viết về nó, điều đó thật tuyệt, thậm chí cả tờ The Guardian cũng viết: "Khu ổ chuột khét tiếng trở thành khu triển lãm ngoài trời." JK: Được thành công đó cổ vũ, |
C'est Kibera, au Kenya, un des plus grands bidonvilles d'Afrique. Đây là Kibera, Kenya, một trong những khu ổ chuột lớn nhất ở Châu Phi. |
Beaucoup d’habitants des pays en développement en sont réduits à vivre dans la rue ou dans des bidonvilles. Trong những xứ đang phát triển, nhiều người buộc phải sống lây lất trên hè phố hay trong những khu nhà ổ chuột. |
Makoko est un bidonville sur pilotis situé dans la lagune de Lagos au Nigeria. Makoko là một khu ổ chuột nằm ở Lagos, Nigeria. |
Donc, j'étais là depuis presque trois mois, et je tournais dans la ville en me rendant dans les différents secteurs du bidonville et Julius me suivait, et il avait les yeux exorbités et à certains moments quand nous marchions, il saisissait ma main pour trouver un soutien, et c'est un geste que la plupart des Kenyans n'envisageraient jamais de faire. Tôi đã ở đó gần 3 tháng, tôi loanh quanh trong thành phố đến các khu dân cư trái phép khác nhau và Julius theo đuôi, và mắt anh ta lồi ra và trên một số điểm chúng tôi đang đi vòng vòng, anh ta tóm lấy tay tôi xin giúp đỡ, điều mà phần lớn người Kenya chẳng bao giờ làm. |
C'était Southland, un petit bidonville du côté ouest de Nairobi, au Kenya. Đây là vùng phía Nam, một khu ổ chuột nhỏ ở phía Tây Nairobi, Kenya. |
sa maison allait être le siège de la BOPE et Rocha obtiendrait le bidonville. Căn nhà bà ta đã trở thành đầu não của bọn cảnh sát... còn Rocha đã có thể thu lợi từ khu ổ chuột. |
Nous avons visité ces bidonvilles et repéré des maisons où les enfants n'iraient jamais à l'école. Chúng tôi đi đến một lượt các khu ổ chuột này, xác định những ngôi nhà có trẻ em không được đi học. |
Allons maintenant en Afrique, au Nigéria, dans une communauté appelée Makoko, un bidonville où 150 000 personnes vivent quelques mètres seulement au-dessus de la lagune de Lagos. Bây giờ hãy đến với Châu Phi, tới Nigeria, tới một cộng đồng gọi là Makoko, một khu ổ chuột nơi khoảng 150 000 người sống chỉ một mét trên mặt sông Lagos Lagoon. |
Quand j'ai vécu avec eux dans des bidonvilles urbains comme celui-ci, j'ai vu des gens investir presque la moitié de leur revenu dans l'achat d'un téléphone, lequel devenait de plus en plus « shanzhaï », une imitation bon marché d'iPhone et autres marques. Và ngay cả khi tôi sống với họ trong các khu ổ chuột như cái này, Tôi thấy mọi người chi quá nữa thu nhập hàng tháng của họ để mua điện thoại, và hàng nhái "shanzhai" ngày càng nhiều, giá cả dễ mua đánh bật iPhones và các nhãn hiệu khác. |
Il s'agit d'un ordinateur installé à l'entrée de leur bidonville par un entrepreneur social révolutionnaire appelé Sugata Mitra qui a adopté les expériences les plus radicales, montrant que les enfants, dans de bonnes conditions, peuvent apprendre de leur propre chef à l'aide d'ordinateurs. Đây là một chiếc máy vi tính lắp đặt ở cổng vào khu ổ chuột của họ bởi một nhà doanh nghiệp cải cách xã hội có tên Sugata Mitra là người đã áp dụng các thí nghiệm cơ bản nhất, chỉ ra rằng trẻ em, trong những điều kiện phù hợp, có thể tự học với sự giúp đỡ của máy vi tính. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bidonville trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bidonville
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.