biche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biche trong Tiếng pháp.

Từ biche trong Tiếng pháp có các nghĩa là gái giang hồ, hươu cái, nai cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biche

gái giang hồ

noun (từ cũ, nghĩa cũ) gái giang hồ)

hươu cái

noun

Professeur, le Patronus de ma mère était une biche, non?
Thưa thầy, Thần Hộ Mệnh của mẹ con là một con hươu cái, phải không?

nai cái

noun

Xem thêm ví dụ

Red, j'arrive, ma biche!
Red, tớ đi theo cậu đây.
Le culte au sanctuaire de Dieu lui manquait tant qu’il se sentait comme une biche assoiffée soupirant après l’eau dans une région aride.
Ông nhớ đến sự thờ phượng Đức Chúa Trời tại đền thờ nhiều đến nỗi ông cảm thấy như một con nai cái thèm khát nước uống trong một đồng vắng khô khan và hoang vu.
Ce n'est certes pas de coucher avec des filles qui te font des yeux de bîche, puissant tueur de lion.
Yêu không phải là lên giường với tất cả các cô gái đã đá mắt với chàng, hởi dũng sĩ diệt sư tử cao quý.
(Rires) Mon père passait souvent les grandes vacances à essayer de me guérir, j'ai donc bu du lait de biche, on m'a posé des ventouses sur le dos, j'ai été plongée dans la Mer Morte, et je me souviens que l'eau me brûlait les yeux, et que je pensais : « Ça marche !
(Tiếng cười) Kỳ nghỉ hè của chúng tôi thường bao gồm việc cha tôi cố gắng chữa cho tôi lành, Tôi uống sữa hươu, Tôi có những chiếc cốc giác hơi trên lưng, Tôi bị kéo xuống nước ở Biển Chết, và tôi vẫn còn nhớ nước làm cay mắt tôi thế cho nên, tôi nghĩ rằng "Hiệu quả rồi!
TYBALT Quoi, tu es tiré au sort parmi ces biches sans coeur?
TYBALT gì, ngươi nghệ thuật được rút ra trong số những Hinds nhẫn tâm?
Alors, ma biche...
Sao, người đẹp...
J’ai soif de Dieu comme une biche a soif d’eau (1, 2)
Khát khao Đức Chúa Trời như nai khát nước (1, 2)
La Bible compare néanmoins la femme à une “ biche digne d’amour et [à une] charmante chèvre de montagne ”.
Thế nhưng Kinh Thánh miêu tả một người vợ như “nai cái đáng thương, và hoàng-dương có duyên tốt”.
Comme une biche qui soupire après l’eau dans une région aride, ainsi le Lévite soupirait après Jéhovah.
Như con nai cái ở vùng khô cằn thèm khát nước, người Lê-vi này cũng nóng lòng trông mong Đức Giê-hô-va.
Ma biche, à propos de samedi soir, je peux t'expliquer.
Nellie, cưng, nếu về chuyện tối thứ Bảy, anh có thể giải thích.
L'arme du crime était un pied-de-biche.
Hung khí là một cây gậy sắt.
Braconner la biche du roi, c'est vacances à perpète dans le sapin.
Tội vi phạm " vật cấm của vua " trong phố này là kỳ nghỉ phép dài hạn trong quan tài đấy.
Un jour... la princesse Sita vit une biche blessée... et implora Rama de lui porter secours.
Một ngày nọ Công chúa Sita thấy một con nai nhỏ bị thương ở trong rừng nàng cầu xin Rama đến giúp đỡ nó.
C'est la seule façon pour avoir accès à un pied de biche après qu'il ait été pris comme preuve.
Cách duy nhất để hằn có được cái gậy sắt sau khi được đưa vào phòng bằng chứng.
Biche digne d’amour et charmante chèvre de montagne ”
Như nai cái đáng thương, và hoàng-dương có duyên tốt”
L'arme du crime était un pied-de-biche.
Hung khí là một cái gậy sắt.
Ma biche, je vous expliquerai tout.
Em cưng, anh sẽ giải thích mọi chuyện.
Nellie, ma biche, que fais-tu ce soir?
Nellie cưng, tối nay em làm gì?
il rendra mes pieds aussi agiles que ceux des biches,
Ngài sẽ khiến đôi chân con vững tựa chân nai,
Hé, elle m'a appelé " ma biche ".
Ê, cổ kêu tôi bằng " cưng ".
C'était une biche.
Anh đã giết một con hươu cái.
Tout comme un poisson a besoin de nager, tout comme les oiseaux ont besoin de voler, ou une biche de courir, nous avons besoin de marcher.
Cũng giống như cá phải bơi hoặc chim cần phải bay hoặc hươu cần phải chạy, chúng tai cần phải đi bộ.
L'amour est venu me rendre visite, timide tel une biche.
Tình yêu đến thăm tôi, nhút nhát như a fawn.
Est-ce que ton extravagante voiture a un pied-de-biche?
Anh có xà beng trong xe không?
Pour une femme qui manipule les hommes avec ses yeux de bîche, tu n'es pas très intelligente.
Với một người bẻ gảy ý chí của đàn ông bằng ánh mắt của cô ấy, nàng không được thông minh cho lắm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.