béton armé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ béton armé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ béton armé trong Tiếng pháp.
Từ béton armé trong Tiếng pháp có các nghĩa là bê tông cốt thép, Bê tông cốt thép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ béton armé
bê tông cốt thépmasculine (Béton de ciment avec une structure métallique à l'intérieur.) |
Bê tông cốt thépmasculine (matériau composite constitué de béton et de barres d’acier) |
Xem thêm ví dụ
“ Ils sont construits exactement de la même manière que le béton armé, affirme l’institut. Viện đó cho biết: “Cấu trúc của [chúng] rất giống cấu trúc của bê tông cốt thép. |
Il est construit en béton armé. Boong ke được làm bằng bê tông cốt thép. |
250 Millions de dollars de Diamants et 45 centimètres de béton armé. Mớ kim cương trị giá 1 / 4 tỷ đô và 18 inch bê tông đặc chắn ngang đường. |
Toutes ces constructions sont en béton armé et en briques. Tất cả những toà nhà này làm từ bê tông và gạch. |
En 1902, le premier gratte-ciel en béton armé, le Ingalls Building (en), fut construit dans la ville de Cincinnati. Năm 1902, nhà chọc trời bằng bê tông cốt thép đầu tiên trên thế giới, Tòa nhà Ingalls, được xây dựng ở Cincinnati. |
Le consortium « C3 - Carbon Concrete Composite » a pour objet l’introduction d’une nouvelle méthode de construction en utilisant du béton armé de fibre de carbone. Tổ hợp C3 - Carbon Concrete Composite hướng tới mục tiêu triển khai phương thức xây dựng hoàn toàn mới sử dụng bê tông cốt lưới sợi carbon („Carbonbeton“). |
L’acier contenu dans le béton armé le rend résistant à la traction, tandis que le ciment, le sable et les graviers le rendent résistant à la compression. Thép trong bê tông tạo ra độ bền, trong khi xi măng, cát và đá giúp chịu lực nén. |
D'abord appelé Estadio Olímpico (il n'a jamais, en fait, accueilli d'épreuves olympiques), il est construit principalement en béton armé, raison pour laquelle il est parfois appelé le Coloso de Concreto (colosse de béton). Sân vận động ban đầu mang tên gọi Estadio Olímpico dù nó chưa từng tổ chức Olympic, nó chủ yếu được xây dựng bằng bê tông cốt thép, nên đôi khi được gọi thông tục là Coloso de Concreto. |
D'ailleurs, c'est toujours aujourd'hui le plus grand dôme de béton non armé qui a jamais été construit. Và thật tình cờ, ngôi đền này vẫn có vòm mái lớn nhất bằng bê tông không gia cố từng được xây. |
Plusieurs habitants qui avaient travaillé aux puits ont dit combien ils étaient reconnaissants que ce qu’ils avaient appris (creuser des puits, fabriquer du béton armé, et se servir d’outils) leur permette du trouver du travail plus tard. Một số dân cư đã từng đào giếng đã bày tỏ lòng biết ơn rằng các kỹ năng mới học được của họ—làm gạch, đúc xi măng và củng cố xi măng với thép, và sử dụng các dụng cụ—sẽ giúp họ tìm được thêm việc làm. |
Le puits Schacht Albert Vögler, nommé en l’honneur du directeur général de la GBAG, a été conçu par les architectes Fritz Schupp et Martin Kremmer et a rapidement gagné en notoriété en raison de son architecture Bauhaus simple et fonctionnelle et de ses bâtiments cubiques en béton armé. Trục được gọi tên là Schacht Albert Vögler, theo tên của tổng giám đốc của GBAG là công trình được thiết kế bởi kiến trúc sư Fritz Schupp và Martin Kremmer mang kiến trúc Bauhaus với sự kết hợp của các tòa nhà hình lập phương xây dựng bằng bê tông cốt thép và giàn thép. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ béton armé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới béton armé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.