barrer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barrer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barrer trong Tiếng pháp.

Từ barrer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chắn, gạch chéo, chặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barrer

chắn

verb

Ils ne peuvent pas nous barrer le passage.
Chúng không thể chắn đường ta.

gạch chéo

verb

chặn

verb

J'ai envoyé Wilmer barrer l'issue de secours.
Tôi cho Wilmer xuống dưới để chặn lối thoát cứu hỏa trước khi nhấn chuông.

Xem thêm ví dụ

Combien se fait le bar chaque mois?
Vậy quán mình kiếm được bao nhiêu mỗi tháng?
Le 12 janvier 2017, Universal Music Latin a sorti Despacito ainsi que son clip vidéo, montrant les deux artistes chantant le titre à La Perla, un quartier de la Vieille ville de San Juan, à Porto Rico, et au bar local La Factoría.
Vào ngày 13 tháng 1 năm 2017, Universal Music Latin phát hành "Despacito" và video âm nhạc, với hình ảnh cả hai nghệ sĩ biểu diễn bài hát ở khu phố La Perla của Old San Juan, Puerto Rico và bar La Factoría.
J'allais dire que c'est difficile de trouver un bar tranquille en ville.
Tôi định nói là rất khó để tìm một quán bar yên tĩnh trong thành phố.
J'ai découvert ce bar du Manhattan's Lower East Side qui accueillait toutes les semaines une scène libre de poésie, et mes parents déconcertés mais encourageants m'y ont emmenée afin que je m'imprègne de chaque parole, de chaque mot autant que je pouvais.
Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói.
Et cela culmine lors du dimanche du Super Bowl quand les hommes préféreraient plutôt être dans un bar avec des étrangers, à regarder Aaron Rodgers des Green Bay Packers tout habillé, que Jennifer Lopez toute nue dans leur chambre.
Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ.
Ensuite, je suis allé dans un bar tout près et j'ai appelé les flics.
Tôi gọi điện cho cảnh sát từ quán bar cách đó 1 dãy nhà.
Les seules choses que tu as c'est quelques notions semi-romantiques que des piliers de bar t'ont mis en tête.
Những gì em có chỉ là mấy cái kẹt tóc lãng mạn rẻ tiền mà em cài lên đầu thôi.
Ils repartent au « Bar des amis - Chez Gino ».
Huyện lỵ đóng tại Bungoma. ^ “Districts of Kenya”.
Il accrocha une pancarte à la porte, et ils allèrent jusqu’à un tout petit bar en haut de la montée.
Ông ta treo một tấm biển trước cửa rồi hai người đi tới một cái quán nhỏ xíu trên sườn núi.
Tout est mieux que ce bar de Noël.
Dẫu sao cũng còn khá hơn quầy bar đó.
Elles viennent de bars du quartier français.
Từ các bar trong French Quarter.
Ta bar mitzvah!
Lễ trưởng thành của bà, đồ chó cái!
J’ai pensé aux paroles de l’auteur James Barrie, qui a écrit que Dieu nous a donné des souvenirs pour que nous ayons des roses d’été à l’hiver de notre vie2. J’étais rempli de reconnaissance pour l’honneur que j’avais eu de servir à ce poste.
Tôi nghĩ đến lời của tác giả James Barrie viết rằng Thượng Đế ban cho chúng ta ký ức để chúng ta có thể có hoa hồng của tháng Sáu vào Tháng Mười Hai của đời mình.2 Tôi biết ơn biết bao về cơ hội được phục vụ trong nhiệm vụ được giao phó đó.
La vague de criminalité a pris un tournant violent avec le meurtre de Baby Jack et 8 de ses hommes dans son bar-restaurant d'Algiers, The French Lick.
Làn sóng tội ác tại thành phố Crescent đã dữ dội hơn sau vụ việc vào tối nay với cái chết của Baby Jack Lemoyne và 8 tay sai của ông ta tại quán bar của họ, The French Lick.
Oui, mon bar!
Tại quán của tôi!
Par exemple, s'il y a des restaurants, des bars lounge, des boutiques ou des spas dans lesquels les clients peuvent se rendre sans être nécessairement clients de l'hôtel, ces établissements sont susceptibles de posséder leur propre fiche.
Ví dụ: nếu bên trong khách sạn của bạn có nhà hàng, quán cà phê, cửa hàng hoặc spa mà khách hàng không phải là khách của khách sạn cũng có thể vào thì các doanh nghiệp đó đủ điều kiện để có danh sách của riêng họ.
C'est un bar.
Đây là quán bar
J’étais même dépressive, toujours dans un bar.
Tôi rất chán nản, luôn luôn có mặt trong những quán bar.
J'aimerais mettre de côté ce genre de discussion de bar du vendredi soir et vous amener réellement au laboratoire.
Tôi muốn đặt cuộc thảo luận kiểu "tối thứ sáu ở quán bar" này sang một bên và dẫn các bạn bước vào bên trong phòng thí nghiệm.
Bar Americano, tu ne parles pas anglais?
Bar Americano, vậy mà không nói được tiếng Anh ư?
Maman, je crois qu'il est avec la fille du bar.
Mẹ, con nghĩ nó cặp với con ở quán rượu.
Tu n'es pas venu piller mon mini-bar, si?
Cô không đến để phá quán rượu nhỏ của tôi đó chứ?
Selon le récit de la propriétaire d'un bar, appartenant à l'ethnie han, la confrontation a impliqué environ 3 000 Ouïghours, dont certains étaient armés de bâtons et couteaux.
Theo một nhân chứng người Hán, đụng độ xảy ra giữa cảnh sát và khoảng 3000 người Duy Ngô Nhĩ - một vài người mang theo gậy gộc và dao.
Elle travaille au Titty bar plus loin sur la 40.
Làm ở quán bar thoát y trên đường 40 ấy.
Mlle Statchell il a chanté au concert de classe ( dans l'aide des lampes d'église ), et par la suite, chaque fois qu'un ou deux des villageois ont été rassemblés et le étranger apparut, un bar ou si cette tune, plus ou moins forte ou appartement, a été sifflé au milieu d'eux.
Cô Statchell hát tại buổi hòa nhạc schoolroom ( trợ giúp của đèn nhà thờ ), và sau đó bất cứ khi nào một hoặc hai trong số dân làng đã tụ tập với nhau và người lạ xuất hiện, một quán bar hay này điều chỉnh, nhiều hơn hoặc ít sắc nét hoặc căn hộ, huýt sáo ở giữa họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barrer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.