banger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ banger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banger trong Tiếng Anh.

Từ banger trong Tiếng Anh có các nghĩa là xúc xích, loại pháo nổ to. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ banger

xúc xích

noun

loại pháo nổ to

noun

Xem thêm ví dụ

Therefore the king was stirred up in banger against him, and he delivered him up that he might be slain.
Thế là vua bị khích động nổi cơn tức giận ông, vua giao ông cho bọn chúng để ông bị giết chết.
Unless you know another way to get the man, or unless you wanna take your chances with the banger boys over in MDC, then this is it.
Trừ khi cậu biết cách nào khác để bắt hắn, hoặc cậu muốn thử sức đám du côn ở nhà tù trung tâm, còn không thì phải thế này.
10 Now this did astir up the Zoramites to banger against the people of Ammon, and they began to mix with the Lamanites and to stir them up also to anger against them.
10 Giờ đây chuyện này đã khiến dân Giô Ram tức giận dân Am Môn, và chúng bắt đầu kết hợp với dân La Man và xúi giục dân này cũng tức giận theo.
Jeb Inge of The Journal called "Hummingbird Heartbeat" the strongest song on the album, while Michael Gallucci of Cleveland Scene declared the song an album highlight and compared it to "Teenage Dream", adding that they were both "top-down bangers."
Jeb Inge của The Journal gọi "Hummingbird Heartbeat" là bài hát mạnh mẽ nhất album trong khi đó Michael Gallucci của Cleveland Scene thì nói nó là bài hát nổi bật nhất album và so sánh nó với "Teenage Dream" và gọi cả hai là "quả bom từ trên trời".
After Tomás was murdered, two dudes from the block, a couple bangers he used to hang with, get run over, one of them shot in the head.
Sau khi Tomas bị giết, hai thằng cha trong khu nhà, đều là dân anh chị mà thằng nhóc trước đây giao du, bị xe cán, một tên bị bắn nát đầu.
The singer felt "kind of depressed" after Donald Trump was elected President of the United States in November 2016, and "definitely didn't want to write a club banger" when the world was "on fire".
Perry cảm thấy thất vọng khi Donald Trump được bầu cử làm Tổng thống của nước Mỹ vào tháng 11 năm 2016 và "tất nhiên không muốn viết nên một bài hát khiến bạn muốn nhảy lên trong một bữa tiệc" khi thế giới đang "nảy lửa".
For all this his banger is not turned away, but his hand is stretched out still.
Vì tất cả những chuyện này, mà cơn bgiận dữ của Ngài không nguôi, nhưng tay Ngài vẫn còn giơ ra.
Andrew Hampp of Billboard named it "an irresistible, Mike WiLL-produced banger for the ladies."
Andrew Hampp của Billboard gọi nó là một sự gợi cảm không thể cưỡng lại, lá sản phẩm của Mike WiLL - nhà sản xuất những quả bom cho những quý cô.
Yeah, a banger called diablo.
Ừ, 1 giang hồ tên Diablo.
All gang-bangers.
Tất cả là giang hồ.
Mexican banger hit man motherfucker.
Sát thủ băng đảng người Mễ.
You said it was " some banger with a knife. "
Anh đã nói nó là " thằng du côn cầm dao. "
You know, maybe - - maybe it was some banger with a knife.
Cậu biết đấy - - có thể nó chỉ là vài thằng du côn cầm dao thôi.
Oh, don't tell me a tough gang banger like yourself is afraid of a tiny little needle.
Đừng bảo tôi một gã du côn hoàng tráng như anh lại đi sợ một mũi tiêm bé tí nhé.
You talk to the banger yet?
Cô đã nói với cái gã trong băng kia chưa?
Look, I was a banger like you from a hood like this, into all sorts of devious shit.
Chú cũng từng là thẳng trẩu như cháu tới từ cái xóm liều như này, sa ngã vào đủ thứ hư hỏng.
Kane put a million-dollar bounty on Lucas, and all the bangers are going for it.
Kane ra giá 1 triệu USD cho người giết được Lucas, và thế là mọi đều săn hắn.
Never once seen a banger that could quit.
Không có mua súng nào dừng lại được.
The XF-84H was quite possibly the loudest aircraft ever built (rivaled only by the Russian Tupolev Tu-95 "Bear" bomber), earning the nickname "Thunderscreech" as well as the "Mighty Ear Banger".
XF-84H rất có thể là chiếc máy bay gây ồn lớn nhất từng được chế tạo, nó có biệt danh là "Thunderscreech" (tiếng sét) và "Mighty Ear Banger" (Pháo nổ inh tai nhức óc).
Billboard described the single as propulsive synth-hip hop banger that calls for “all the underdogs in the world” to not give up and keep fighting.
Billboard đã mô tả đĩa đơn này là một banger hip hop kêu gọi tất cả những kẻ thua cuộc kém cỏi trên thế giới không được bỏ cuộc và tiếp tục chiến đấu.
Bangers inside got a taste of their own medicine.
Đám giang hồ trong đó nếm được hương vị thuốc của chính họ.
There's a local banger out here, his name is rodney harris
giang hồ ngoài đó, tên nó là Rodney Harris.
Jocelyn Vena of MTV News described the song as a "club banger" and "female empowerment/girl power type of song", like several of Beyoncé's previous singles, including "Independent Women" (2000)—with Destiny's Child—and "Single Ladies (Put a Ring on It)" (2008).
Jocelyn Vena của MTV News mô tả bài hát là một bản "nhạc club sôi động" hoặc là một bài hát "về nữ quyền", giống như các đĩa đơn trước của Knowles như "Independent Women" (2000) cùng nhóm Destiny's Child và "Single Ladies (Put a Ring on It)" (2008).
Woman Worldwide is a remix album by French electronic music duo Justice, released on 24 August 2018 by Ed Banger Records and Because Music.
Woman Worldwide là album phối lại của bộ đôi nhạc điện tử người Pháp Justice, phát hành vào ngày 24 tháng 8 năm 2018 bởi Ed Banger Records và Because Music.
Which meant not about building programs to catch those who were on the fences of violence, but to reach out and to embrace those who were committing the acts of violence, the gang bangers, the drug dealers.
Có nghĩa là không chỉ xây dựng chương trình để đến với những người nằm ngoài vòng bạo lực, nhưng còn phải tiếp cận và gắn bó với những người đã đang hành động bạo lực, những tay giang hồ và buôn bán ma túy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.