balle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balle trong Tiếng pháp.

Từ balle trong Tiếng pháp có các nghĩa là đạn, tì, kiện hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balle

đạn

noun

Beaucoup d'hommes sont morts en voulant tiré une balle en plus.
Nhiều người đã chết chỉ vì thiếu một viên đạn.

noun (số nhiều, thân mật) frăng, tì)

kiện hàng

noun (kiện hàng; kiện giấy (mười ram)

Xem thêm ví dụ

J'ai pris une balle?
Tôi bị bắn hả?
On ne pourra plus faire de balles.
Sẽ không đủ để làm thêm đạn mới.
Beaucoup d'hommes sont morts en voulant tiré une balle en plus.
Nhiều người đã chết chỉ vì thiếu một viên đạn.
Et les idées résistent aux balles.
Và lý tưởng không sợ súng đạn.
La police vous fera trouver les balles.
Cảnh sát sẽ bắt bạn tìm ra mấy viên đạn.
Ce jour-là, la dernière balle que j'ai tirée a touché la petite lumière orange située au-dessus de la cible. Et, à la surprise générale, et surtout à la mienne, la cible a complètement explosé en flammes.
Hôm đó, viên đạn cuối cùng mà tôi bắn đã trúng chiếc đèn màu cam nằm trên đỉnh mục tiêu và trong sự kinh ngạc của mọi người, đặc biệt là của tôi mục tiêu nổ tung.
En plus d'être capable de reconnaître les noms de plus d'un millier d'objets, elle reconnaît également des noms communs tels que la maison, l'arbre et la balle.
Ngoài việc có thể nhận ra tên của hơn một nghìn đồ chơi, nó còn nhận ra những danh từ chung như nhà, cây và bóng.
Des balles communistes aux fascistes.
Tôi bán đạn của cộng sản cho những tên phát xít.
Mais vous savez que vos sens ne sont pas parfaits, et qu'en conséquence là où la balle va atterrir est variable, comme indiqué par ce nuage de rouge, qui représente les nombres entre 0.5 et peut-être 1.
Nhưng bạn biết rằng các cảm giác của bạn không phải là hoàn hảo, và do đó có một vài biến đổi về nơi quả bóng sẽ rơi được miêu tả bằng một quầng màu đỏ, biểu diễn các con số ở giữa 0.5 và có thể là 0.1
Pourquoi la balle attérit toujours sur mon visage?
Tại sao bóng tôi nhấn tiếp tục nhấn khuôn mặt của tôi?
Il va se passer quoi, aux urgences, pour blessure par balle?
Em nghĩ chuyện gì sẽ xảy ra nếu anh đến phòng cấp cứu với vết bắn?
Ils mouraient de blessures - encorné par un bœuf, touché par une balle dans un champ de bataille, écrasé dans une des nouvelles usines de la révolution industrielle - et la plupart du temps d'une infection, qui terminait ce que ces blessures avaient commencé.
Họ chết vì các vết thương-- do con bò húc, do trúng đạn ở chiến trường, do bị tai nạn trong nhà máy của cuộc cách mạng công nghiệp -- và phần lớn là do là nhiễm trùng, chính nó chấm hết khi vết thương bắt đầu.
Il valait huit balles la semaine dernière, quatre balles aujourd'hui, que dalle la semaine prochaine.
Tuần trước là 8 đô, tuần này là 4 đô, tuần tới là 1 đô.
On voit où la balle a rebondi
Cô có thấy chỗ viên đạn gây ảnh hưởng không?
Chaque homme met trois balles à tout ce qui lui semble suspect.
Tất cả mọi người bắn 3 loạt vào bất cứ thứ gì khả nghi.
Avec deux balles dans le corps, il est sûr d'être élu.
Với hai viên đạn trong người, ổng chắc chắn sẽ được bầu.
J'avais 6 balles dans mon revolver et 21 à la ceinture.
Tôi vẫn còn 6 viên trong cây súng và 21 viên trong dây lưng.
La cour fédérale nous a renvoyé la balle.
Toà án liên bang ném vào mặt chúng ta.
Parce qu'il pare les balles, Avi.
Thì là vì nó tránh được đạn, Avi
Ils ne vont pas me mettre une balle dans la tête.
Tôi sẽ không bị bắt và bị bắn nổ não.
Plus de balles?
Hết đạn?
Je les voyais plus vite, donc si la balle était passée, je pouvais me repositionner pour être prête pour ce tir.
Và tôi bắt kịp họ ngay lập tức vì thế nếu bóng sượt qua, tôi có thể xoay trở lại vị trí và sẵn sàng cho cú ghi điểm.
C'est pare-balles, sale con!
Tao đã nói đó là kính chống đạn mà thằng ngu!
Plusieurs balles pénétrèrent la voiture du président.
Vài viên đạn xuyên thủng xe của Tổng thống.
Je veux que tu fasses dévier ta balle.
không tôi muốn anh lái cong viên đạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới balle

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.