avenue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avenue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avenue trong Tiếng pháp.
Từ avenue trong Tiếng pháp có các nghĩa là đại lộ, con đường dẫn tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avenue
đại lộnoun Nous les avons utilisés pour visualiser la 3ème avenue. Chúng tôi đã cố dùng nó để hình dung ra đại lộ số 3 |
con đường dẫn tớinoun (nghĩa bóng) con đường dẫn tới) |
Xem thêm ví dụ
Un appel anonyme a conduit la police au 4700 de la 8e avenue tard, hier soir. Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua. |
Et la chose qui m'a le plus choquée, qui m'a brisé le coeur, c'était de marcher sur l'avenue principale de Sarajevo, où mon amie Aida avait vu le char apparaître vingt ans plus tôt, et il y avait plus de 12 000 chaises rouges, vides, et chacune d'elle représentait une personne décédée durant le siège, dans Sarajevo seul, non à travers toute la Bosnie, et cela s'étendait d'un bout de la ville et en recouvrait une bonne partie, et la chose la plus triste pour moi furent les toutes petites chaises symbolisant les enfants. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
2509, Brookside Avenue. 2509 đại lộ Brookside. |
Plusieurs stands sont installés aux États-Unis dans des grands magasins tels que Saks Fifth Avenue et Neiman Marcus. Bộ sưu tập của anh được bán lẻ tại Saks Fifth Avenue và Neiman Marcus. |
Len était suffisamment riche pour se payer les services d'un psy de Park Avenue, qui essaya pendant cinq ans de découvrir le traumatisme sexuel qui devait probablement l'empêcher d'extérioriser ses émotions positives. Và Len đủ giàu có để tìm một nhà phân tích tâm lý tại Đại Lộ Park, người mà trong 5 năm cố gắng đi tìm cản trở về giới tính mà khóa chặt những cảm xúc tích cực trong lòng ông ta. |
Ainsi aucun quartier de l’est parisien n’a bénéficié de réalisations comparables aux larges avenues entourant la place de l'Étoile dans les 16e et 17e arrondissements. Không có khu phố nào nằm ở phía Đông Paris được hưởng lợi từ sự thiết lập các đại lộ lớn xung quanh quảng trường Étoile tại quận 16 và quận 17. |
Elle se situe sur Adelaide Avenue, à Deakin. Nó được đặt tại số 5, đường Adelaide, Deakin. |
Avenue K, Georgetown, à 21 h. Tại Avenue K, Georgetown. 9:00 giờ. |
Je suis au 143, avenue va chier, angle suce-moi et crève. Tao ở 143 Đại lộ Con Mẹ Mày đoạn rẽ đường Đụng phải Bố là Chết. |
Nous étions ensemble dans une voiture sur l'Avenue Paulista à Sao Paulo. Chúng tôi ngồi trong một chiếc ô tô trên đại lộ Paulista ở São Paulo. |
Pas dans un endroit plus petit sur Park Avenue, mais dans un appartement sordide du Bronx. Mà là đến một nơi rất lạnh ở Bronx. |
Je regagnais mon hôtel lorsque, en sautant dans un bus sur Madison Avenue, je fus surpris par l’amical : « Salut ! "Tôi trở về khách sạn, khi lên xe buýt ở Đại lộ Madison, người lái xe da đen đứng tuổi mỉm cười nói với tôi: ""Xin chào!" |
On l'a surnommée " L'avenue de la Mort " car il y a eu tellement de gens écrasés par les trains, que les chemins de fer ont embauché un type à cheval pour galoper devant qu'on a surnommé le " Cowboy du West Side ". Sau này đại lộ đó được biết đến với cái tên " Đại lộ Chết " bởi vì có quá nhiều người bị chèn chết bởi tàu hỏa đến nỗi mà ngành đường sắt phải thuê một chàng trai cưỡi ngựa chạy phía trước tàu, và anh ta được biết đến như một " Cao Bồi Miền Viễn Tây. " |
Il l'a vu dans la fenêtre de cette maroquinerie sur sur la 9e Avenue. Bố cháu thấy nó qua cửa sổ tiệm đồ da ở 9th Avenue. |
Au Coronet, California Avenue... Chung cư Coronet, đại lộ California, căn hộ 1001. |
L'entreprise a son siège dans l'immeuble du GMA Network Center à Quezon City et son émetteur Tandang Sora Avenue, dans le Barangay de Culiat, également à Quezon City. GMA mạng có trụ sở tại tòa nhà của GMA Network Trung tâm tại Thành phố Hồ Chí Minh và phát Tandang Sora Avenue ở Barangay Culiat, cũng trong Quezon City. |
L’alliance que Jérusalem avait conclue avec la mort se révélerait nulle et non avenue. Giao ước Giê-ru-sa-lem kết với sự chết không còn hiệu lực gì nữa. |
William Lee. 10308 Pinehurst Avenue. William Lee, 10308 đại lộ Pinehurst. |
Maintenant, j'ai compris que Highland Avenue est la crème de la crème par ici. Giờ tôi nhận ra khu Highland Avenue là khu tốt nhất trong vùng. |
Dans leur décision, rendue le 12 mars 1997, ils qualifiaient de nul et non avenu tout contrat par lequel obligation serait faite de recourir à des traitements exclusivement non sanguins. Trong bản tuyên án đọc ngày 12-3-1997, họ tuyên bố rằng bất kỳ nỗ lực nào nhằm có một sự cam kết về việc trị liệu hoàn toàn không dùng máu là vô hiệu lực. |
30 Car, comme moi, le Seigneur Dieu, je vis, mes aparoles ne peuvent retourner non avenues, car elles doivent s’accomplir telles qu’elles sortent de ma bouche. 30 Vì như ta, Đức Chúa Trời, hằng sống, thì cũng vậy, anhững lời nói của ta không thể trở thành vô ích, vì một khi những lời nói ấy từ miệng ta thốt ra, nó phải được ứng nghiệm. |
Il m'entraîne à la salle de la 4e Avenue. Thuyết phục tôi gia nhập phòng tập đấm bốc. |
Enfin, en juin 1963, il emploie également l'expression de « rêve » dans une allocution lors d'une manifestation à Détroit, sur la Woodward Avenue, en compagnie de Walter Reuther et du pasteur noir C. L. Franklin (en). Tháng 6, 1963 ở Detroit, King cũng nói về một "giấc mơ" khi ông tuần hành trên Đại lộ Woodward với Walther Reuther và Mục sư C. L. Franklin. |
Trouvé.M. Felton réside actuellement au #D de l' Avenue D Được rồi, số điện thoại của ông Felton giờ ở # đại lộ D |
On a besoin d'équipes Station Amtrak de Washington Avenue... Chúng ta cần các đội cảnh sát từ trạm Washington Avenue Amtrak... |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avenue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới avenue
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.