atraso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atraso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atraso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ atraso trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là trễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atraso

trễ

adjective

Tom é muito atrasado.
Tom quá trễ rồi.

Xem thêm ví dụ

Concluiu com uma crise econômica mundial e foi atropelado por atrasos, greves pelos construtores e pela falta de material, o que levou a deixá-los controlar o custo de construção do clube e aumentar a sua dívida para 3,4 milhões de libras.
Do diễn ra trong đúng cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới và bị chậm trễ do đình công và thiếu nguyên vật liệu, moị chi phí trở lên mất kiểm soát, khiến câu lạc bộ phải chịu món nợ £4 triêu năm 1977.
Desculpem o atraso.
Xin lỗi đã đến trễ.
Talvez ele se atrase.
Biết đâu ông ấy trễ hơn.
Durante a infância, pode ocorrer atraso no crescimento e/ou na puberdade, mesmo perante a inexistência de sintomas intestinais óbvios ou desnutrição grave.
Trở ngại trưởng thành và / hoặc trì hoãn dậy thì trong thời thơ ấu sau này có thể xảy ra ngay cả khi không có triệu chứng ruột rõ ràng hoặc nặng suy dinh dưỡng.
Estamos ensinando-a a comprometer-se agora a viver de modo que possa sempre ser digna de entrar no templo e a não permitir que nada a atrase, distraia ou a desqualifique em relação a esse objetivo.
Chúng tôi đang dạy cho con gái mình phải cam kết từ bây giờ để sống sao cho nó có thể luôn luôn được xứng đáng để bước vào đền thờ và không để cho bất cứ điều gì làm trì hoãn, xao lãng hoặc làm cho nó không đủ điều kiện đối với mục tiêu đó.
Para minimizar atrasos, verifique se os dados do produto atendem às Especificações de feed de produtos e às políticas dos anúncios do Shopping.
Để giảm thiểu các trường hợp chậm trễ, hãy đảm bảo dữ liệu sản phẩm của bạn tuân theo đặc điểm nguồn cấp dữ liệu sản phẩm và Chính sách Quảng cáo mua sắm.
4 Se você se atrasa muitas vezes, procure descobrir o motivo.
4 Nếu anh chị thường xuyên trễ giờ, hãy xem lý do là gì.
Desculpa o atraso.
Xin lỗi anh đến muộn.
Desculpe o atraso.
Xin lỗi tôi chạy tới muộn.
Devo ir ao farmacêutico, antes que me atrase.
Tôi phải đến nhà thuốc, trước khi quá chậm trễ.
Isto constitui um atraso grave a uma instituição de porte pequeno.
Đây là một sự chậm trễ nghiêm trọng.
Para evitar atrasos, preste atenção aos seguinte detalhes:
Để đảm bảo chúng tôi giao phần thưởng kịp thời, vui lòng lưu ý những điều sau:
Atrase o lançamento o máximo possível.
Hoãn phóng tầu càng lâu càng tốt.
Sinto muito pelo atraso.
Xin lỗi vì đã đến muộn.
Lamento o atraso.
Xin lỗi, tôi đến muộn.
E há uma quota semanal de cobrança na qual levo 40 horas de atraso, por isso vais-te embora, por favor?
giờ còn đống hóa đơn hàng tuần mà em phải làm trong 40h nữa, anh làm ơn đi được không?
Uma vantagem do atraso em alcançar a vitória final.
Một lợi thế của việc chậm trễ dành chiến thắng cuối cùng.
‘Minha universidade tinha um regulamento que proibia a realização de provas por alunos que estivessem em atraso nas mensalidades.
“‘Trường đại học nơi tôi theo học có một điều lệ là cấm các sinh viên còn thiếu nợ tiền không được dự thi.
O atraso do obturador é o tempo entre o momento em que carregam no botão da máquina fotográfica e o momento a máquina efectivamente dispara.
Độ trễ của máy ảnh là thời gian giữa lúc bạn nhấn nút chụp và lúc máy ảnh thật sự chụp.
Não há... tempo para atraso.
Không còn thời giời để trì hoãn.
Hoje, nossas mensagens percorrem milhares de quilômetros céu adentro ou milhares de metros abaixo de oceanos para chegar até alguém do outro lado do mundo, e, se houver um atraso de até mesmo alguns segundos, ficamos frustrados e impacientes.
Ngày nay, thư từ của chúng ta di chuyển hàng ngàn kilômét trên trời hoặc hàng ngàn mét dưới biển để đến tay một người nào đó ở bên nửa kia của thế giới, và nếu có chậm trễ cho dù chỉ trong một vài giây, thì chúng ta cũng trở nên bực mình và sốt ruột.
Isso pode gerar um atraso de alguns minutos entre a primeira solicitação de anúncio e o rastreamento da página, além de aumentar a demanda do rastreador nos servidores.
Điều này có thể dẫn việc chậm trễ vài phút giữa yêu cầu quảng cáo đầu tiên trên trang và khi trang được thu thập dữ liệu, cũng như tăng khối lượng tải của trình thu thập dữ liệu trên các máy chủ của bạn.
Estás, pelo menos, com três doses de atraso.
Cậu ít nhất kém tôi ba ly.
Desculpe o atraso.
Xin lỗi tôi đến muộn.
Perdoe o atraso, querida.
Xin lỗi, anh tới trễ, em yêu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atraso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.