atrapalhar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atrapalhar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atrapalhar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ atrapalhar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cản trở, làm phiền, ngăn cản, quấy rầy, ngăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atrapalhar
cản trở(to hinder) |
làm phiền(trouble) |
ngăn cản(to hinder) |
quấy rầy(trouble) |
ngăn(prevent) |
Xem thêm ví dụ
Para mostrar como tudo isso é esquizofrênico, aqui está o chefe do MySpace, ou Fox Interactive, uma empresa do grupo News Corp, sendo questionado, bem, se a greve dos roteiristas, não vai atrapalhar a News Corp e ajudá-lo na parte online? Để thấy nó dở hơi đến mức nào, đây là phát biểu của chủ tịch của MySpace, hay Fox Intercative, một tập đoàn tin tức (News Corp) được hỏi về cuộc đình công của các biên tập viên, rằng chẳng phải sự việc này tuy làm tổn hại News Corp nhưng lại giúp công ty trên mạng trực tuyến? |
Saia, vai me atrapalhar. Đi chỗ khác đi, anh quấy rầy em. |
(Eclesiastes 3:1) No entanto, talvez pareça impossível manter uma programação equilibrada, visto que uma doença crônica pode atrapalhar a rotina da família. Tuy nhiên, dường như khó giữ được thời biểu thăng bằng, vì đôi khi những ảnh hưởng của bệnh kinh niên làm gián đoạn sinh hoạt hằng ngày của gia đình. |
A localização do Slick e que ia utilizar uma bomba de choque para atrapalhar o Barry. Và việc hắn sẽ sử dụng 1 quả bom phản vật chất để đối phó với barry |
Justamente porque eu não tenho um Eu para atrapalhar. Đó là vì tôi không để cái tôi ảnh hưởng đến cảm nhận và đánh giá của mình. |
Mickey só iria atrapalhar. Mickey sẽ làm hỏng nó. |
Disseste que os nossos sentimentos não podem atrapalhar a missão. Chính em là người luôn nói ta không được để cảm xúc ảnh hưởng đến nhiệm vụ mà. |
Fique longe de pessoas, filmes ou músicas que possam atrapalhar sua luta contra os maus hábitos. Hãy tránh những phim ảnh, âm nhạc và những người khiến bạn khó kháng cự thói quen xấu. |
Não me deixe atrapalhar seu trabalho. Cứ lo công việc của anh đi. |
Quem me atrapalhar vai perder. Bất cứ ai cản đường sẽ phải chết. |
Quando você respeita horários, mostra que tem certo controle sobre as circunstâncias na sua vida em vez de se atrapalhar por causa de imprevistos. Khi đúng giờ, bạn cho thấy mình cố gắng làm chủ cuộc sống thay vì để hoàn cảnh ngăn cản bạn làm điều mình muốn. |
Groves considerou o risco de que os alemães poderiam tentar atrapalhar o desembarque na Normandia com venenos radioativos eram suficientes para alertar o general Dwight D. Eisenhower e enviar um oficial para informar seu chefe de gabinete, o tenente-general Walter Bedell Smith. Groves xét thấy nguy cơ người Đức có thể bẻ gãy cuộc đổ bộ Normandie bằng chất độc phóng xạ đủ để cần phải cảnh báo Đại tướng Dwight D. Eisenhower và gửi một sĩ quan tới giao hồ sơ cho tham mưu của Eisenhower, Trung tướng Walter Bedell Smith. |
Era assim que os oradores romanos memorizavam os seus discursos, não era palavra por palavra — o que só vos irá atrapalhar — mas tópico por tópico. Đây là cách mà những nhà diễn thuyết La Mã thuộc lòng các bài phát biểu của họ -- không phải từng-từ-một vì nó sẽ chỉ làm hỏng bài phát biểu của bạn mà thôi, mà là theo từng chủ đề một. |
Sua idéia é criar uma outra frente de guerra, atrapalhar os alemães atrás das linhas. Cái ý tưởng đào thoát này của anh là bắt đầu một cuộc chiến khác, để gây rối bọn Đức sau hậu phương. |
Só vos vou atrapalhar. Anh sẽ chỉ làm mọi người chậm lại. |
Me dá essa garrafa e pare de atrapalhar! Làm ơn đưa cái chai và đừng có làm lộn xộn thêm nũa. |
Você pode atrapalhar o plano todo. Thằng đó có thể làm đảo lộn mọi thứ. |
Certa mãe solteira se sentia um fracasso como dirigente do estudo em família quando, em muitas ocasiões, certas distrações pareciam atrapalhar a sessão. Một người mẹ đơn chiếc nghĩ là chị đã thất bại trong vai trò hướng dẫn buổi học gia đình khi, vào nhiều dịp, có những chuyện làm phân tâm dường như làm buổi học phải ngưng. |
Nenhum aparelho de gravação deve ser conectado aos sistemas elétricos e de som, nem devem bloquear os corredores e passagens ou atrapalhar a visão de outros. Không được phép gắn máy thâu hình hoặc thâu thanh nào vào hệ thống điện khí và âm thanh của hội nghị, cũng không được cản trở lưu thông giữa các lối đi hoặc che khuất tầm mắt của người khác. |
O uso de HTTP no modelo de acompanhamento pode atrapalhar seus sistemas de redirecionamento e avaliação de cliques. Việc sử dụng HTTP trong mẫu theo dõi có thể làm gián đoạn các hệ thống chuyển hướng và đo lường lần nhấp của bạn. |
E, agora, está a atrapalhar o meu negócio. Và bây giờ nó trở thành việc của tôi. |
O uso de um dispositivo sem fio em uma aeronave pode atrapalhar as redes sem fio, representar um perigo para a operação da aeronave ou ser ilegal. Việc sử dụng thiết bị không dây trên máy bay có thể làm gián đoạn mạng không dây, gây nguy hiểm cho hoạt động của máy bay hoặc là hành vi bất hợp pháp. |
Diz o cara que veio atrapalhar a cena do crime. Vậy sao chàng trai làm đảo lộn hiện trường vụ án của tôi. |
(Mt 6:24) Mas o que devemos fazer se as coisas materiais estão começando a atrapalhar nossa rotina espiritual? Chúa Giê-su dạy rằng chúng ta “không thể vừa làm tôi Đức Chúa Trời lại vừa làm tôi Tiền Của” (Mat 6:24). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atrapalhar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới atrapalhar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.