at times trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ at times trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at times trong Tiếng Anh.
Từ at times trong Tiếng Anh có nghĩa là thỉnh thoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ at times
thỉnh thoảngadverb Probably all of us have had unfounded anxieties at times. Chắc tất cả chúng ta thỉnh thoảng đã từng cảm thấy sự lo sợ vô căn cứ. |
Xem thêm ví dụ
At times, for instance, dedicated Christians may wonder if their conscientious efforts are really worthwhile. Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không. |
At times such questions may bring answers that surprise or disappoint you. Đôi khi những câu hỏi như thế có thể mang lại những câu trả lời làm bạn ngạc nhiên hay thất vọng. |
On those occasions, she at times had the opportunity to explain her beliefs to others. Vào những dịp ấy, đôi khi chị có cơ hội để giải thích niềm tin của mình cho người khác. |
At times, I would cry out to God: “Why did my mother die? Đôi khi, tôi kêu cầu Đức Chúa Trời: “Tại sao mẹ con lại chết? |
Faithful servants of Jehovah, such as Moses, Job, and David, felt unsettled at times. Những tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va như Môi-se, Gióp và Đa-vít đôi khi cũng cảm thấy sờn lòng. |
At times she has been grateful to hold on to the faith of others. Đôi khi, người ấy đã biết ơn được củng cố nhờ vào đức tin của người khác. |
At times, I want to throw my hands up and stop fighting. Đôi lúc, tôi muốn buông tay và ngừng chiến đấu. |
At times it may be appropriate to leave the tract Why You Can Trust the Bible. Đôi khi bạn có thể để lại tờ giấy nhỏ Đời sống trong Thế giới Mới thanh bình. |
(James 3:2) At times, we all speak thoughtlessly. Dĩ nhiên, không ai là hoàn hảo cả (Gia-cơ 3:2). |
At times, I was angry and bitter.” Đôi khi tôi tức giận và cay đắng”. |
8 Putting God first may be very difficult at times. 8 Đôi khi đặt Đức Chúa Trời lên hàng đầu có thể rất khó. |
At times, our old village is inaccessible due to heavy rains and bad roads. Đôi khi, bản bị cô lập vì mưa to và đường lầy lội. |
At times, very powerful forces have tried to keep the Bible from the common people. Đôi khi, những thế lực rất mạnh cố khiến Kinh Thánh không đến được với dân thường. |
S. gracilis has at times been considered part of genera such as Megantereon and Ischyrosmilus. S. gracilis đôi khi được coi là một phần của các chi như Megantereon và Isrobrosmilus. |
14 The apostles Paul and Peter, pillars in the Christian congregation, stumbled at times. 14 Sứ đồ Phao-lô và Phi-e-rơ, là những nhân vật cột trụ của hội thánh tín đồ đấng Christ, cũng bị vấp phạm nhiều lần. |
He knows that you tried your hand at acting and that at times you've " performed " for me. Ông ta biết cô làm diễn viên và thỉnh thoảng, cô diễn cho tôi |
It seemed at times as if he knew every brick in the place, every crack in every wall. Dường như Giô-sép biết rõ từng viên gạch, từng vết nứt trên tường. |
Capable, at times, of generous resolves, they too often follow their own interests and yield to fear. Đôi khi có khả năng những quyết tâm cao độ nhưng thường thường họ đều tuân theo lợi ích, và bị lòng sợ hãi chi phối. |
Paul says: “Understandably, at times the conversations Debbie and I had became heated. Anh Paul nói: “Có lúc cuộc trò chuyện của tôi và Debbie trở thành trận khẩu chiến cũng là điều dễ hiểu. |
On other occasions, Jesus demonstrated his ability to heal without any physical contact —at times from a distance. Vào những dịp khác, Chúa Giê-su cho thấy ngài có khả năng chữa bệnh mà không cần chạm vào thân thể—đôi khi ngài chữa lành từ xa. |
3 Just like those disciples, we may at times be heavyhearted. 3 Như hai môn đồ này, có lẽ đôi khi chúng ta bị nản lòng. |
How is Jehovah’s wisdom seen in that his Word at times omits certain details? Tại sao việc Kinh Thánh có lúc không cho biết một số chi tiết lại chứng tỏ sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va? |
Whatever your calling in the priesthood, you may have at times felt Heavenly Father was unaware of you. Dù chức vụ kêu gọi của các anh em là gì trong chức tư tế đi nữa, thì các anh em cũng đôi khi có thể cảm thấy Cha Thiên Thượng đã không biết mình. |
Or the physical condition of one mate may at times make normal sexual relations difficult or even impossible. Hoặc thể trạng của một người đôi khi có thể gây khó khăn hoặc thậm chí cản trở quan hệ tính dục bình thường. |
12 You may find yourself surprised at times by the degree to which Christian consciences differ. 12 Đôi khi bạn có thể ngạc nhiên khi nhận ra lương tâm của các tín đồ Đấng Christ khác nhau đến mức nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at times trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới at times
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.