at the time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ at the time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at the time trong Tiếng Anh.

Từ at the time trong Tiếng Anh có các nghĩa là bấy giờ, vào lúc này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ at the time

bấy giờ

adverb

But I do what's right in the moment at the time.
Nhưng tôi làm điều gì là đúng trong thời điểm lúc bấy giờ.

vào lúc này

adverb

At the time, it was outside New York City limits and Samaritan's prying eyes.
Vào lúc này, nó ra bên ngoài biên giới thành phố New York và con mắt tọc mạch Samaritan cũng vậy

Xem thêm ví dụ

Did Logan ever talk about Jay's death at the time?
Lúc đó Logan có nói về cái chết của Jay không?
If no policy violations are found at the time of review, we'll restore ad serving on your site.
Nếu không tìm thấy trường hợp vi phạm chính sách tại thời điểm xem xét, chúng tôi sẽ khôi phục quy trình phân phát quảng cáo trên trang web của bạn.
The curse that Joshua pronounced at the time of Jericho’s destruction is fulfilled some 500 years later.
Lời rủa sả mà Giô-suê công bố vào lúc thành Giê-ri-cô bị hủy diệt được ứng nghiệm khoảng 500 năm sau.
Havana was the world's fourth-most-expensive city at the time, and had more cinemas than New York.
Thủ đô Havana của Cuba là thành phố đắt đỏ thứ tư trên thế giới vào thời điểm đó , và thành phố này có nhiều rạp chiếu phim hơn cả New York .
Was he staying with them at the time of the tumult of the silversmiths?
Ông có sống với họ vào lúc những thợ bạc gây ra sự rối loạn không?
“Daisy, you were young and scared and you made the right decision at the time.”
“Daisy, hồi ấy con còn trẻ, hoảng loạn, và con đã đưa ra một quyết định đúng đắn vào thời điểm ấy.”
You gotta be there at the time of birth, so you follow her now.
Cháu phải đó thời điểmxuất hiện, do đó từ giờ phải theo sát cô ấy.
I did n't know it at the time , but my dad was suffering a fatal heart attack .
Lúc ấy ngoại trừ biết cha đang lên cơn đau tim chết người , tôi không còn biết gì hơn .
She was escorting a convoy from Tripoli at the time.
Nó đang hộ tống một đoàn tàu vận tải từ Tripoli vào lúc đó.
Such worms are sometimes vomited up, or they crawl from the patient’s body at the time of death.
Những loại giun sán đó đôi khi bị nôn ra, hoặc bò ra khỏi cơ thể bệnh nhân lúc người đó chết.
Like most Western nations at the time, Japan had recognized Taipei as the sole legitimate Chinese government.
Bởi khi đó, Nhật Bản cùng nhiều quốc gia khác đã công nhận Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) là chính phủ hợp pháp duy nhất của Trung Quốc đại lục.
“Things were very difficult for us at the time,” recalls Dilson.
Dilson nhớ lại: “Tình cảnh của chúng tôi lúc ấy rất khó khăn.”
There were only 77 Witnesses of Jehovah in Myanmar at the time.
Lúc đó, chỉ có 77 Nhân Chứng Giê-hô-va Myanmar.
At the time, there were only 17 in the entire Bethel family.
Lúc bấy giờ, toàn thể gia đình Bê-tên chỉ có 17 thành viên.
It seemed like the end of the world to both of us at the time.
Lúc ấy với cả hai cứ như là tận thế rồi vậy.
It is probable that no European country at the time had such liberal legislation as Brazil.
Có thể đã không có quốc gia châu Âu nào vào đương thời có pháp luật tự do như Brasil.
In addition, blubber and baleen were important commodities at the time.
Ngoài ra, mỡ cá voi và tấm sừng hàm là mặt hàng quý vào thời đó.
At the time, its major competitor was Auspex Systems.
Vào thời điểm đó, đối thủ chính của nó là Auspex Systems.
At the time, our Christian brothers were being imprisoned because of their neutrality.
Bấy giờ, anh em chúng ta đang bị tù vì giữ lập trường trung lập.
Although popular in Texas at the time, Double Trouble failed to gain national attention.
Mặc dù nổi tiếng ở Texas vào thời điểm đó, nhưng Double Trouble lại thất bại trong việc tạo sự chú ý trên toàn quốc.
The priest was speaking of the warmongering nationalism that at the time was tearing civilization apart.
Linh mục này muốn nói đến chủ nghĩa quốc gia hiếu chiến, mà vào lúc bấy giờ, đang hủy diệt nền văn minh.
At the time of this tour, the work was about 85 percent completed.
Vào lúc diễn ra cuộc tham quan này thì công việc đã hoàn thành được khoảng 85 phần trăm.
Moreover, as you were not present at the time of the proceedings she got everything.
Thêm vào đó, do ông đã vắng mặt lúc diễn ra xét xử cô ấy được hưởng mọi thứ.
At the time, John’s son was just three years old.
Lúc đó, con trai của anh chỉ mới ba tuổi.
At the time Ducati was the fastest bike.
Vào thời điểm đó Ducati là chiếc xe đạp nhanh nhất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at the time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.