atlas trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atlas trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atlas trong Tiếng Anh.

Từ atlas trong Tiếng Anh có các nghĩa là tập bản đồ, cột tượng người, giấy vẽ khổ rộng, Atlas. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atlas

tập bản đồ

noun

cột tượng người

noun

giấy vẽ khổ rộng

noun

Atlas

proper

An orbital launch with an Atlas Rocket is going to take time.
Phóng tên lửa Atlas vào quỹ đạo sẽ mất thời gian.

Xem thêm ví dụ

The Barbary stag has or has had predators like the Barbary lion, the Atlas bear, and the Barbary leopard, but they have either become extinct or are endangered.
Những con hươu Barbary có hoặc đã có động vật ăn thịt như sư tử Barbary, gấu Atlas, beo Barbary, nhưng chúng đã có thể bị tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng.
Two of them, the ATLAS experiment and the Compact Muon Solenoid (CMS), are large general-purpose particle detectors.
Hai bộ trong số đó, là ATLAS experiment và Compact Muon Solenoid (CMS), là những bộ phân tích hạt đa mục đích có kích thước lớn.
“People are looking for meaning in their lives and are no longer satisfied to be dispensable faceless cogs in the machinery of society.” —Atlas World Press Review.
“Người ta tìm một ý nghĩa cho đời sống mình và không còn hài lòng làm những bánh xe không cần thiết trong guồng máy xã hội” (Atlas World Press Review).
It was launched September 20, 1966 from Cape Kennedy, Florida aboard an Atlas-Centaur rocket.
Nó được phóng vào ngày 20 tháng 9 năm 1966 từ Cape Kennedy, Florida trên một tên lửa đẩy Atlas-Centaur.
On the Saharan Atlas, little survives of the once extensive forests of Atlas cedar that have been exploited for fuel and timber since antiquity.
Trên bản đồ Sahara, ít tồn tại của các khu rừng rộng lớn của Atlas tuyết tùng đã được khai thác làm nhiên liệu và gỗ từ thời cổ đại.
The SM-65 Atlas was the first operational intercontinental ballistic missile (ICBM) developed by the United States and the first member of the Atlas rocket family.
SM-65 Atlas là tên lửa đường đạn liên lục địa (ICBM) đầu tiên được phát triển và triển khai bởi Hoa Kỳ.
Seeing Annabeth tied up and held hostage by Luke and learning that "the General" is Zoë's father, the Titan Atlas, Percy takes the sky from Artemis so she can fight the Titan's advance guard.
Thấy Annabeth bị trói và biết được rằng tên Tướng Quân chính là Atlas, cha của Zoë, Percy đã nhận gánh nặng từ Artemis để mọi người có thể chiến đấu với tên Titan này.
The Sentinels discover that Irons is planning a preemptive strike on the United States and try to stop an Atlas attack on the country in San Francisco, California.
Sentinel khám phá ra rằng Irons đang có kế hoạch một cuộc tấn công phủ đầu vào Hoa Kỳ và cố gắng để ngăn chặn một cuộc tấn công Atlas trên cả nước trong San Francisco, California.
Atlas was discovered by Richard Terrile in 1980 (some time before November 12) from Voyager photos and was designated S/1980 S 28.
Atlas được khám phá bởi Richard Terrile vào năm 1980 (khoảng thời gian nào đó trước ngày 12 tháng 11) từ những bức ảnh do tàu vũ trụ Voyager chụp lại và được đặt ký hiệu tạm thời là S/1980 S 28.
She collaborated with him in Breve antología anglosajona (1978) and Atlas (1984, an account of their travels together) and in the translation of the Younger Edda by Snorri Sturluson.
Bà cộng tác với ông cùng viết tác phẩm Breve antología anglosajona (1978) và Atlas (1984, một câu chuyện kể lại chuyến đi của họ với nhau) và trong bản dịch của Eddie trẻ của Snorri Sturluson.
Foer is the middle son of a Jewish family; his older brother, Franklin, is a former editor of The New Republic and his younger brother, Joshua, is the founder of Atlas Obscura.
Foer là con trai thứ trong gia đình người Do Thái này; anh trai của ông, Franklin, là một cựu biên tập viên của The New Republic và em trai, Joshua, là một nhà báo tự do.
The Mathematical Atlas
The Mathematical Atlas (Bản đồ các nhánh toán học).
The impact of Polo's book on cartography was delayed: the first map in which some names mentioned by Polo appear was in the Catalan Atlas of Charles V (1375), which included thirty names in China and a number of other Asian toponyms.
Tác động từ cuốn sách của Polo lên ngành bản đồ học đã bị ngăn trở: tấm bản đồ đầu tiên mà một số tên gọi được Polo đề cập đến xuất hiện trong Tập bản đồ địa lý xứ Catalan của Charles V (1375), trong đó bao gồm ba mươi tên gọi ở Trung Quốc và một số địa danh khác ở châu Á.
We've since scaled up the designs: "Ocean Atlas," in the Bahamas, rising 16 feet up to the surface and weighing over 40 tons, to now currently in Lanzarote, where I'm making an underwater botanical garden, the first of its kind in the Atlantic Ocean.
Từ đó đến giờ, chúng tôi đã mở rộng quy mô các thiết kế: Từ "Ocean Atlas" ở Bahamas cao 16 feet (gần 5 mét) và nặng hơn 40 tấn, tới hiện tại ở Lanzarote, nơi tôi đang xây dựng một khu vườn thực vật dưới nước, đầu tiên ở Đại Tây Dương.
The first Atlas was commissioned in 1962 but working prototypes of paging had been developed by 1959.
Máy tính Atlas được sử dụng đầu tiên vào năm 1962 nhưng nó đã được chạy những nguyên bản của paging vào năm 1959.
The Penguin historical atlas of Russia (Viking, 1995), new topical maps.
Bản đồ lịch sử Penguin của Nga (Viking, 1995), bản đồ chuyên đề mới.
The Times comprehensive atlas of the World.
Nam Đại Dương Biển Scotia ^ The Times Atlas of the World (ấn bản 6).
It is found in Algeria, the Atlas mountains in Morocco and in southern France.
Loài này có ở Algérie, dãy núi Atlas ở Maroc và ở miền nam Pháp.
The Atlas mountains are primarily inhabited by Berber populations.
Dân cư vùng núi Atlas chủ yếu là người Berber.
Therefore, the name E. a. atlanticus might not be valid to refer to the Atlas wild ass.
Vì vậy, tên khoa học E. a. atlanticus có thể không có giá trị để dẫn chiếu đến các loài lừa hoang Atlas.
Mitochondria Atlas at University of Mainz Mitochondria Research Portal at mitochondrial.net Mitochondria: Architecture dictates function at cytochemistry.net Mitochondria links at University of Alabama MIP Mitochondrial Physiology Society 3D structures of proteins from inner mitochondrial membrane at University of Michigan 3D structures of proteins associated with outer mitochondrial membrane at University of Michigan Mitochondrial Protein Partnership at University of Wisconsin MitoMiner – A mitochondrial proteomics database at MRC Mitochondrial Biology Unit Mitochondrion – Cell Centered Database Mitochondrion Reconstructed by Electron Tomography at San Diego State University Video Clip of Rat-liver Mitochondrion from Cryo-electron Tomography
Mitochondria Atlas tại Viện Đại học Mainz Mitochondria Research Portal tại mitochondrial.net Mitochondria: Architecture dictates function tại cytochemistry.net MIP Hội Sinh lý học Ty thể (Mitochondrial Physiology Society) Cấu trúc 3D các protein khảm trên màng ty thể trong tại Viện Đại học Michigan Cấu trúc 3D các protein liên hợp với màng ty thể ngoài tại Viện Đại học Michigan Mitochondrial Protein Partnership tại Viện Đại học Wisconsin MitoMiner – Một cơ sở dữ liệu proteomics về ty thể tại MRC Mitochondrial Biology Unit Ty thể – Cơ sở dữ liệu trung tâm về tế bào Tái cấu trúc ty thể bằng chụp cắt lớp điện tử tại Đại học Tiểu bang San Diego Video sinh động: Powering the Cell: Mitochondria – Hợp tác giữa Đại học Harvard và Công ty XVIVO
Because the orbits of Prometheus and Pandora are chaotic, it is suspected that Atlas's may be as well.
Bởi vì quỹ đạo của vệ tinh Prometheus và vệ tinh Pandora có sự hỗn loạn nên có nghi ngờ rằng quỹ đạo của vệ tinh Atlas cũng có thể tương tự như thế.
Atlas Autocode (AA) was a programming language developed around 1965 at Manchester University.
Atlas Autocode (AA) là một ngôn ngữ lập trình được phát triển vào khoảng năm 1965 tại Đại học Manchester.
There were also minor problems with the Atlas pneumatic and flight control systems, however none of them negatively affected overall booster performance.
Cũng có những vấn đề nhỏ với hệ thống điều khiển khí nén và bay của Atlas, tuy nhiên không có vấn đề nào ảnh hưởng tiêu cực đến hiệu suất tăng cường chung.
The Americans also began bases in Algeria and Tunisia, to form a large forward base at Maknassy, on the eastern edge of the Atlas Mountains, well placed to cut off the Panzerarmee in the south from Tunis and the Fifth Panzer Army in the north.
Người Mỹ cũng bắt đầu đặt các căn cứ tại Algeria và Tunisia, để tạo thành một căn cứ tiền tuyến lớn ở Maknassy, nằm ở rìa phía đông của dãy núi Atlas, vị trí tốt để cắt Sư đoàn bộ binh vùng núi 1 ở phía Nam khỏi Tunis và Tập đoàn quân Panzer 5 ở phía bắc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atlas trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.