así que trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ así que trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ así que trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ así que trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nên, thành ra, thành thử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ así que
nênverb noun Quiero una esposa e hijos, así que necesito una casa. Tôi muốn có vợ và con cho nên tôi cần một căn nhà. |
thành raconjunction Sucede que no traje dinero hoy, así que Hôm nay tôi lại quên không đem theo tiền, thành ra |
thành thửadverb Ya ha completado dos, así que sólo le restan 11. Anh đã hoàn thành 2 thử thách, nên chỉ còn 11 điều nữa. |
Xem thêm ví dụ
Así que voy a salir y decíroslas. Vậy nên tớ sẽ nói ra đây. |
Así que, en conclusión, unas pocas tomas. Vì vậy, tóm lại, một vài chi tiết. |
Así que quedaremos en un punto intermedio. Vậy thì nửa đường là hòa cho chúng ta. |
Así que estas cosas dependen en cierto modo del lugar donde Uds o sus ancestros vivieron. Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống. |
Así que buscó el libro, y cuando lo encontró, se lo dio a su hijo. Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai. |
Así que lo importante aquí es que todo esto se puede cambiar. Cái quan trọng ở đây là ta có thể thay đổi. |
Dijiste que viniéramos, así que enseñar nuestras caras es suficiente. Anh gọi tôi đến, nên bọn tôi có mặt ở đây là đủ rồi. |
Así que, ¿a dónde vamos? Vậy chúng ta cần làm gì? |
¿Así que admites... que no tienes idea de cual de las dos es? Vậy cô thừa nhận mình không biết là bệnh nào chứ gì? |
Así que esta vez, nos vamos a Japón. Lần này chúng ta sẽ tới Nhật Bản. |
Así que se están utilizando mutuamente. Hóa ra cả hai lợi dụng nhau. |
Así que no importa cuan perezosos se sientan ahora, no estás realmente, intrínsicamente, no haciendo nada. Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu. |
Así que no tengo que, ya sabes, ¡ respirar! Cho nên tôi không cần thở. |
~ Así que relájate, Charlie. Vậy thư giãn đi Charlie. |
Así que el nombre de Jehová incluye su reputación. Như thế, danh của Đức Giê-hô-va bao gồm danh tiếng của ngài. |
Más o menos funciona con cualquier pescado, así que allá vamos. Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này. |
Necesitaban el nombre de uno de los padres, así que, obviamente, no quise dar el tuyo. Họ cần biết tên của phụ huynh, nên rõ ràng là tớ không muốn nói tên bố mẹ của cậu ra. |
Así que la prioridad política es romper los cuellos de botella en la expansión del sector construcción. Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng. |
Le pegó un tiro a un tipo en Somerville, así que... Bắn một người ở Somerville vào một tháng trước, nên... |
Así que iría a los estanques, gateando, y las recogería con los dedos de los pies. Thế nên tôi đi ra hồ, bò lăn bò toài cố khều chúng bằng ngón chân cái. |
Así que nada de nada con usted y Mike? Thế cậu với Mike vẫn chưa làm gì? |
Así que, no, en ambos casos. Nên chẳng đi cùng và chẳng nhộn. |
Dice que quedan 2 minutos, así que no puedo. Chúng ta chỉ còn hai phút thôi. |
Se asusta a la gente por aquí fuera, así que dejar en manos. Mọi người ở đây đều sợ nên cứ treo đấy thôi. |
Así que creo que se lo puse fácil a mi vecino. Mình cảm thấy chính mình đã mở đường cho gã hàng xóm hãm hại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ así que trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới así que
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.