de manera que trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de manera que trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de manera que trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ de manera que trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vì thế, vậy thì, cho nên, bởi vậy, để cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de manera que

vì thế

(so)

vậy thì

(then)

cho nên

(so)

bởi vậy

(so)

để cho

(so)

Xem thêm ví dụ

8 De manera que, si sois transgresores, no podréis escapar de mi ira durante vuestra vida.
8 Vậy nên, nếu các ngươi bị thấy là phạm tội, thì các ngươi không thể nào tránh khỏi cơn thịnh nộ của ta trong đời các ngươi.
De manera que no es su hija, pero sí alguien cercana, físicamente cercana a él.
Cho nên đó không thể là con gái ông, nhưng thân thiết với ông, vô cùng thân thiết với ông.
De manera que no quiero ser paciente.
Nên tôi không muốn là một bệnh nhân.
Con razón exclamó el salmista: “De manera que inspira temor estoy maravillosamente hecho” (Salmo 139:14).
Với lý do chính đáng, người viết Thi-thiên trầm trồ: “Tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ lùng”. —Thi-thiên 139:14.
De manera que, por desgracia, debemos actuar más allá de toda razón.
Nhưng thật không may, ta phải bước trên lý trí.
¿Sabes cómo conseguimos nuestro pecado de él?— Déjame tratar de explicártelo de manera que puedas entenderlo.
Các em có biết tại sao chúng ta thành tội lỗi bởi vì A-đam không?— Để tôi cố giải nghĩa sao cho các em hiểu nhé.
Te elogiaré porque de manera que inspira temor estoy maravillosamente hecho.
Tôi cảm-tạ Chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng.
Te elogiaré porque de manera que inspira temor estoy hecho maravillosamente.”—Salmo 139:13, 14.
Tôi cảm tạ Chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng” (Thi-thiên 139:13, 14).
De manera que los ángeles descienden, se unen para congregar a los hijos, y los congregan.
Như vây, các thiên sứ xuống, cùng nhau quy tụ con cái của họ lại.
Ella lo hace de manera que pueda dividirse en plazos, o como estas hojas de pagos.
Và cô ấy làm chúng sao cho chúng có thể tách ra thành nhiều phần để thanh toán, hoặc cũng có thể như thế này, nghĩa là đồ cầm cố.
Sonreí y dije: “Me peino de manera que no se vean”.
Tôi mỉm cười nói: “Tôi đã chải tóc của tôi để không thể thấy được sừng.”
Todavía necesitaba más tiempo, de manera que no había llegado aún el momento de inquietarse.
Đường đi đó sẽ mất nhiều giờ hơn, vì vậy chưa đến lúc phải lo.
Vienen al ayudar a las personas a despertar espiritualmente de manera que puedan aceptar el Evangelio.
Những chất dinh dưỡng này nhận được từ việc giúp đỡ những người khác trở nên ý thức được về phần thuộc linh để họ có thể chấp nhận phúc âm.
Lo realmente genial es que reúne dos sistemas de coordenadas de manera que encajan perfectamente.
Mà là nó đưa 2 hệ thống tọa độ lại với nhau và chúng khớp hoàn toàn.
Pero si sobrevivo, intentaré vivir de manera que no haga daño a nadie para ser perdonado.
Nhưng nếu sau này tôi còn sống, tôi sẽ ráng sống theo một cách, không làm hại bất cứ ai, để có thể được tha thứ.
De ahí que orase diciendo: “Te elogiaré porque de manera que inspira temor estoy maravillosamente hecho.
Vì thế, ông cầu nguyện: “Tôi cảm-tạ Chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng.
Otras quizá sepan de nosotros y de lo que representamos de maneras que desconocemos.
Những người khác có thể biết đến Nhân-chứng Giê-hô-va và những gì chúng ta trình bày qua những cách mà chúng ta không được rõ.
De manera que el convenio del matrimonio implica por lo menos estas cosas y probablemente otras.
Như vậy giao ước hôn nhân bao hàm ít nhất những điều này và có lẽ những điều khác nữa.
De manera que el pasado realmente no lo ayuda.
Vậy là quá khứ không thực sự giúp đỡ bạn.
De manera que eres tu?
Vậy ra là cậu?
Sabes, se supone que nosotos debemos tener pie plano, de manera que no podamos impulsarnos en los resortes. "
Cô biết đó, chúng ta phải có một bàn chân phẳng, để chúng ta không nhảy lên khỏi bàn đạp. "
De manera que mi declaración final es: el amor está en nosotros.
Vì thế, câu chốt của tôi là: tình yêu ở trong mỗi chúng ta.
Arrodíllese al lado de la persona y flexiónele el brazo de manera que quede hacia arriba.
Quỳ bên cạnh người bệnh và gập cánh tay người bệnh ở nơi khuỷu tay, hướng lên trên
Y son manipulables de maneras que pueden producir algunos resultados extremadamente positivos.
Và chúng có thể điều khiển trong nhiều cách để có thể tạo ra những kết quả tích cực.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de manera que trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.