así mismo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ así mismo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ así mismo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ así mismo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cũng vậy, cũng như, cúng thế, còn là, tương tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ así mismo

cũng vậy

(likewise)

cũng như

cúng thế

(likewise)

còn là

(likewise)

tương tự

(likewise)

Xem thêm ví dụ

¿Es como se llama así misma ahora, eh?
Giờ cô ta dùng tên đó hả?
Así mismo, un publicador pudiera sentir cierta inquietud durante las primeras visitas del día en la predicación.
Một người công bố có thể cảm thấy hơi hồi hộp khi gõ cửa vài nhà đầu tiên trong khi rao giảng.
Así mismo, es la cuarta película animada derivada de dicha serie.
Tuy nhiên, phim lại là bộ phim chậm thứ tư vượt qua mốc này.
En 1945 desarrolló, así mismo, las ideas para la mejora del ciclotrón, conduciendo al desarrollo del sincrotrón.
Năm 1945 ông đã đưa ra ý tưởng cải thiện cyclotron, dẫn đến sự phát triển của synchrotron.
Así mismo, nosotros tenemos que aprender a escuchar a Dios cuando nos habla.
Giống như đôi bạn thích trò chuyện qua lại, chúng ta nên để Đức Chúa Trời nói với chúng ta và khi đó chúng ta nên lắng nghe ngài.
Así mismo, cuando nos dedicamos a Jehová, entablamos con él una relación valiosísima.
Tương tự như thế, khi chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Giê-hô-va, chúng ta bắt đầu một mối liên lạc rất quí báu với ngài.
Así mismo, es menester que dediquemos una parte de nuestro ministerio a cultivar el interés de la gente.
Cũng thế, chúng ta cần phải trở lại thăm những người chú ý.
Así mismo, nosotros hoy debemos obedecer “la ley del Cristo”, mencionada en Gálatas 6:2.
Môi-se”. Vậy ngày nay chúng ta cần phải làm theo “luật-pháp của đấng Christ”, như Ga-la-ti 6:2 nói đến.
Así mismo cuenta con puesto de vigilancia y socorro.
Người này cũng có các quyền giám sát và dự trữ.
Así mismo, un levita también, cuando bajó al lugar y lo vio, pasó por el otro lado.
Lại có một người Lê-vi cũng đến nơi, lại gần, thấy, rồi đi qua khỏi.
Así mismo, Yamal está habitada por una multitud de especies de aves migratorias.
Đồng thời, Yamal là nơi sinh sống của vô số các loài chim di cư.
Así mismo, la gente está diciendo, ¿pero qué pasa entonces con la guerra en Iraq?
Tương tự, mọi người nói, thế còn chiến tranh Iraq thì sao?
Así mismo, mi ficción.
Truyện hư cấu của tôi cũng như vậy.
Así mismo puede conjeturarse que aconteciese en la bosonaya.
Rồi nó lại nghe giống như nó có thể có trong Frozen vậy.
Así mismo.
Cứ như vậy.
Así mismo, el cumplimiento de muchas de las promesas que le hacemos a Jehová requiere tiempo.
Cũng thế, sẽ cần thời gian để thực hiện nhiều điều chúng ta hứa với Đức Giê-hô-va.
Así mismo también, ustedes, cuando vean todas estas cosas, sepan que él [Cristo] está cerca, a las puertas.
Cũng vậy, khi các ngươi thấy mọi điều ấy, khá biết rằng Con người gần đến, Ngài đương ở trước cửa...
Así mismo, sobre los padres recaían serias obligaciones familiares (Colosenses 3:18-21).
(Cô-lô-se 3:18-21) Nhưng tất cả đều tham gia vào công việc căn bản và thiết yếu: truyền giảng.
Así mismo también, ustedes, cuando vean todas estas cosas, sepan que él está cerca, a las puertas”.
Cũng vậy, khi anh em thấy mọi điều ấy, hãy biết rằng ngài đã đến gần, ở ngay trước cửa”.
La filantropía se ha reorganizado así misma delante de nuestros propios ojos.
Từ thiện đang cải tổ lại chính bản thân nó trước con mắt chứng kiến của chúng ta.
Y así mismo debe ser en nuestro caso.
Chúng ta ngày nay cũng thế.
Si solo pudieran ayudarse así mismos.
Nếu có cách nào để giúp họ... chút đá...
Había demostrado lo que tenía que demostrar, así mismo y a todo aquel que dudaba de él.
Anh ta đã chứng minh được điều anh ta cần chứng minh, với bản thân, và bất cứ ai nghi ngờ anh ta.
Así mismo, es posible que los siervos de Dios afronten crecientes presiones que amenacen con ahogarlos.
Cũng vậy, những áp lực mà tôi tớ của Đức Chúa Trời đối diện ngày càng tăng có thể đe dọa đè bẹp họ.
Así mismo también, ustedes, cuando vean todas estas cosas, sepan que él está cerca, a las puertas.
Cũng vậy, khi các ngươi thấy mọi điều ấy, khá biết rằng Con người gần đến, ngài đương ở trước cửa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ así mismo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.