asesorar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asesorar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asesorar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ asesorar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khuyên bảo, khuyến cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asesorar
khuyên bảoverb Por ejemplo, los padres tienen que asesorar a sus hijos (Efesios 6:4). Cha mẹ cũng khuyên bảo con cái (Ê-phê-sô 6:4). |
khuyến cáoverb |
Xem thêm ví dụ
Lo vi suceder en la vida de un ex presidente de estaca y de misión en su llamamiento para asesorar a un quórum de maestros. Tôi đã thấy điều đó xảy ra trong cuộc sống của một cựu chủ tịch giáo khu và phái bộ truyền giáo trong chức vụ kêu gọi của ông để cố vấn cho một nhóm túc số các thầy giảng. |
Me di cuenta de que si usted es un nuevo operador que acaba de empezar en el mercado o si usted es un operador con experiencia ser consistente y exitoso en el comercio necesita 3 cosas más que nada número 1 que necesita para decodificar noticias de última hora número 2 usted tiene que ejecutar operaciones en vivo número 3 debe tener acceso diario a un entrenador experto para asesorar siempre que tenga preguntas sobre sus decisiones comerciales para decodificar noticias de última hora là luôn thành công trong giao dịch bạn cần 3 điều hơn bất cứ điều gì khác số 1 bạn cần phải giải mã tin tức vi phạm số 2 bạn phải thực hiện giao dịch trực tiếp số 3 bạn phải có quyền truy cập hàng ngày cho một huấn luyện viên chuyên gia để tư vấn cho bạn bất cứ khi nào bạn có thắc mắc về quyết định kinh doanh của bạn để giải mã tin tức vi phạm |
¿No sería estupendo tener a alguien confiable que nos asesorara en los casos difíciles? Thật tuyệt diệu làm sao khi có một cố vấn đáng tin cậy cho chúng ta lời khuyên về một vấn đề khó quyết định! |
Cada una de esas personas a su vez tiene asesores que los asesoran, para que puedan asesorar al presidente. Lần lượt từng người họ đều có cố vấn tư vấn họ, để họ có thể tư vấn lại cho Tổng thống. |
Os guardaré las espaldas, os asesoraré y daré mi νida por νos si es preciso. Tôi sẽ bảo vệ cô và nghe theo lời của cô, và trao tính mạng cho cô nếu cần thiết. |
Ellos observan las deliberaciones después de juicios ficticios para asesorar a sus clientes sobre su estrategia y obtener el resultado esperado. Họ quan sát các cuộc bàn cãi sau quá trình xét xử mô phỏng để tư vấn khách hàng trong việc điều chỉnh chiến lược bào chữa trong phiên xử thật để có được một kết quả như mong đợi. |
El Consejo para el Plan de Estudios, Exámenes y Evaluaciones (CCEA) es el organismo encargado de asesorar al gobierno sobre lo que debe enseñarse en las escuelas norirlandesas, el seguimiento de normas y la adjudicación de títulos. La Asamblea Nacional de Gales tiene la responsabilidad de la educación en este país. Hội đồng Khóa trình, Khảo thí và Đánh giá (CCEA) là cơ cấu chịu trách nhiệm cố vấn cho chính phủ về những kiến thức nên được giảng dạy trong các trường học Bắc Ireland, kiểm định tiêu chuẩn và công nhận trình độ. |
¿Me puede asesorar con esto? Ý tôi là ông có thể tư vấn? |
En 1979, se creó un comité asesor de pesca con el objetivo de asesorar al gobierno en temas relacionados con las políticas para desarrollar el sector pesquero. Năm 1979, một Ban Tư vấn Đánh cá được thành lập với vai trò cố vấn cho chính phủ về chính sách cho sự phát triển của lĩnh vực đánh cá. |
Explicó la responsabilidad mayor que los líderes del Sacerdocio de Melquisedec tienen ahora en asesorar a los miembros del quórum. Ông giải thích vai trò gia tăng của các vị lãnh đạo Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc trong việc khuyên bảo các thành viên trong nhóm túc số. |
Dicha misión se limita a asistir, entrenar y asesorar a las fuerzas de seguridad afganas. Lực lượng chuyển tiếp đảm trách công tác chống khủng bố, huấn luyện, trang bị, và cố vấn cho lực lượng an ninh Iraq. |
Los padres deben asesorar a sus hijos a fin de que escojan cursos que los capaciten para satisfacer sus necesidades materiales sin sacrificar los intereses del Reino. Cha mẹ nên giúp con cái chọn các môn học có tính chất huấn nghệ thực hành, trang bị cho chúng sẵn sàng để tự nuôi sống mà không cần phải hy sinh quyền lợi Nước Trời (I Ti-mô-thê 6:6-10). |
Por ejemplo, los padres tienen que asesorar a sus hijos (Efesios 6:4). Cha mẹ cũng khuyên bảo con cái (Ê-phê-sô 6:4). |
Tal vez les gustaría escuchar algunos de los principios que he desarrollado para enseñar y asesorar. Và bạn có thể muốn nghe một số nguyên tắc mà tôi đề xuất trong quá trình việc giảng dạy và tư vấn đó. |
Los consejeros matrimoniales y familiares, los columnistas, los autodenominados terapeutas, los astrólogos, los videntes y demás están dispuestos a asesorar, claro que a cambio de unos honorarios. Những nhà tư vấn hôn nhân và gia đình, những bình luận gia, những kẻ tự xưng là nhà trị liệu, những nhà chiêm tinh, những ông đồng, bà cốt và nhiều kẻ khác sẵn sàng cho lời khuyên—để nhận tiền thù lao. |
Skadden ARPS está especializada en fusiones, adquisiciones y transacciones del mercado de capitales, y Buck ha hecho personalmente los trabajos jurídicos en una serie de adquisiciones para la petrolera rusa Sibneft, a través del cual llegó a asesorar al multimillonario ruso Román Abramóvich. Skadden Arps chuyên trong các vụ sáp nhập, mua bán và giao dịch thị trường vốn và Buck là người đích thân thực hiện các công việc pháp lý liên quan đến vụ mua bán của công ty Nga Siberian Oil (Sibneft), qua đó ông đến tư vấn cho tỉ phú người Nga Roman Abramovich, trước đây là cổ đông chính của Sibneft. |
Estoy eternamente agradecida porque los médicos de Paul consideraron que su trabajo no era intentar darnos respuestas que no tenían, o solo tratar de arreglar las cosas para nosotros, sino asesorar a Paul sobre decisiones dolorosas cuando su cuerpo empezó a fallar, pero no su voluntad de vivir. Tôi mãi mãi biết ơn bởi các bác sĩ điều trị của Paul thấy rằng công việc của họ không phải là đưa các câu trả lời họ không có, hay chỉ gắng chữa mọi thứ cho chúng tôi, mà là khuyên nhủ Paul vượt qua những lựa chọn đau đớn ... khi mà cơ thể của anh ấy yếu đi nhưng ham muốn được sống thì không. |
Quisiera que nos asesorara en este caso. Tôi muốn anh bàn luận thêm về trường hợp này. |
La GIAL ituliza la participación informada y la cooperación de todos los interesados e interesadas para asesorar las metas societales en un área litoral dada, y con el fin de emprender acciones hacia la realización de esos objetivos. QLTHVBB có sự tham gia và hợp tác được đồng thuận của tất cả các bên có lợi ích để đạt được các mục tiêu xã hội ở một đới bờ biển xác định và thực thi các hành động nhằm hướng tới các mục đích này. |
Él es un estudiante de posgrado en filosofía, y creó un sitio web llamado 80.000 Horas, el número de horas que él calcula que la mayoría de las personas invierten en su carrera, para asesorar a personas sobre cómo tener una carrera mejor y eficaz. Anh là sinh viên tốt nghiệp ngành triết học, và lập một trang web có tên "80,000 Giờ", tổng số thời gian anh ước tính hầu hết mọi người dành cho sự nghiệp của họ, nhằm khuyên mọi người hãy làm cách nào để đạt được sự nghiệp thành công nhất và ý nghĩa nhất. |
Esto incluye asesorar al presidente sobre asuntos de salud, bienestar y programas de seguridad de ingresos. Nhiệm vụ bao gồm cố vấn Tổng thống Hoa Kỳ về các vấn đề có liên quan đến y tế, phúc lợi và những chương trình an ninh thu nhập. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asesorar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới asesorar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.