así como trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ así como trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ así como trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ así como trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là và, như là, giống, cũng, giống như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ así como
và
|
như là(as) |
giống(as) |
cũng(as) |
giống như(as) |
Xem thêm ví dụ
Así como el hierro no se dobla fácilmente, una persona orgullosa no inclina su cuello con humildad. Cũng giống như sắt không dễ uốn cong, một người kiêu ngạo sẽ không cúi xuống trong sự khiêm nhường. |
Es malditamente difícil así como es. Nó thật quá khắc nghiệt. |
No es así como funciona la paternidad, cariño. Đó đâu phải là cách làm của cha mẹ, con yêu. |
Demasiadas personas inocentes sufren por circunstancias de la naturaleza, así como también por la inhumanidad del hombre. Có quá nhiều người vô tội phải chịu đau khổ vì những hoàn cảnh tự nhiên cũng như sự tàn nhẫn của con người. |
Así que mi relato es sobre la convergencia en América así como en Eurasia. Câu chuyện của tôi thực ra là về sự khác biệt ở đó ở Châu Mỹ như sự khác biệt đó ở châu Âu. |
¿Es así como Roma honra a sus héroes? Đây là cách Rome tôn vinh người hùng của nó sao? |
Era exactamente así como yo abordaba la neurocirugía: contando con planes A, B y C en todo momento. Đây chính xác là cách mà tôi tiến hành trong phẫu thuật thần kinh: luôn có kế hoạch A, B và C. |
Es así como debéis hacer. Đó là cách bạn phải làm điều đó. |
“Ellos no son parte del mundo, así como yo no soy parte del mundo.” (JUAN 17:16.) “Họ không thuộc về thế-gian, cũng như Con không thuộc về thế-gian” (GIĂNG 17:16). |
Por eso, “es así como notamos la expresión inspirada de la verdad y la expresión inspirada del error”. “Ấy bởi đó chúng ta nhìn biết thần chơn-thật và thần sai-lầm”. |
Fue algo así como la idea correcta en el momento justo. Thời thế tạo anh hùng, ý tưởng đúng đắn vào đúng thời điểm. |
¿Es así como se siente? Đó có phải là cảm xúc của bạn không? |
Las personas comprometidas lo logran cumpliendo los plazos, perseverando, así como teniendo algo de pasión. Những người tận tâm đạt được nó bằng việc tuân thủ thời hạn, để kiên trì, đồng thời sở hữu niềm đam mê. |
Un solo elemento de resultado de búsqueda puede incluir texto, elementos interactivos, así como uno o varios enlaces. Một phần tử kết quả tìm kiếm có thể bao gồm văn bản, tính năng tương tác và một hoặc nhiều liên kết. |
* Compartir tus experiencias con ellos en entrevistas, reuniones y actividades del quórum, así como en conversaciones informales. * Chia sẻ kinh nghiệm của em với họ trong những cuộc phỏng vấn, các buổi họp và sinh hoạt của nhóm túc số cũng như những cuộc chuyện trò thân mật. |
La envié a su hogar, así como lo haré contigo. Như mình đang làm với cậu đây. |
Hay fuerzas visibles así como invisibles que influyen en nuestras decisiones. Có các lực lượng hữu hình lẫn vô hình ảnh hưởng đến những điều chúng ta lựa chọn. |
La banda sonora utiliza una combinación de canciones de los años 1980, así como versiones de ellos. Nhạc phim có sử dụng một tập hợp các bài hát từ thập niên 1980 cũng như các bản hát lại. |
Las tropas aliadas así como la falange perieca fueron conducidas por el hermano de Cleómenes, Euclidas. Lực lượng đồng minh cũng là phalanx của perioeci được chỉ huy bởi người em Cleomenes, Eucleidas. |
¿Es así como lo llamas? Đó là cách anh gọi nó? |
* Compartir lo que entiendan, así como ideas, experiencias y testimonios. * Chia sẻ sự hiểu biết, ý kiến, kinh nghiệm và chứng ngôn. |
Es así como TED hace estas conexiones. Đó là cách TED đưa những mối quan hệ lại gần nhau hơn. |
El primer encuentro fue algo así como el joven Masai que mata al león para convertirse en guerrero. Trải nghiệm đầu tiên này như thể là một chàng trai Maasai giết một con sư tử để trở thành một chiến binh. |
Fue así como organizaron una segunda expedición y llegaron hasta la desembocadura del Río San Juan. Chuyến đi trinh sát đầu tiên của họ đã đi đến tận sông San Juan. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ así como trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới así como
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.