as of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ as of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as of trong Tiếng Anh.

Từ as of trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ, hiện tại, hiện nay, đến, dạo này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ as of

từ

hiện tại

hiện nay

đến

dạo này

Xem thêm ví dụ

She could view the gift as of little value and toss it aside.
Bà có thể xem vật đó không đáng giá và bỏ sang một bên.
As of last night, I was having sex with Zack.
Tối qua, em với Zack đã quyết định rồi.
As of 2001 India census, Walani had a population of 10,716.
Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Walani có dân số 10.716 người.
As of 2019, his home still stands and is known as the Aguinaldo Shrine.
Tính đến năm 2015, nhà ông vẫn tồn tại và được gọi là Đền Aguinaldo.
As of match played on 20 May 2018 "Mȉslav".
Tính đến trận đấu diễn ra ngày 20 tháng 5 năm 2018 ^ “Mȉslav”.
As of 17 July 2018, more comprehensive pre-install data is included in installation metrics.
Kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2018, dữ liệu số lượt cài đặt sẵn toàn diện hơn được bao gồm trong chỉ số cài đặt.
As of 2001 India census, Dhali had a population of 6303.
Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Dhali có dân số 6303 người.
As of 23 June 2013 Players in bold are still available for selection.
Tính đến ngày 23 tháng 6 năm 2013 Cầu thủ trong chữ đậm vẫn còn sẵn để lựa chọn.
But as of now, I'm gonna start protecting you.
em sẽ bảo vệ cho anh.
As of 2015 the band's eight studio albums have sold 12 million copies in the US alone.
Năm 2015, cả tám album của ban nhạc đã bán được tổng cộng 12 triệu bản chỉ tính riêng tại Hoa Kỳ.
As of 2017, Samsung has the 6th highest global brand value.
Tính đến năm 2019, Samsung có giá trị thương hiệu toàn cầu lớn thứ 5 thế giới.
As of 2008 however, no such awards have been made.
Năm 2008 không có giải thưởng này.
As of 2006, the province of Valencia in the Valencian Country, Spain, is composed of 266 municipalities.
Năm 2006, tỉnh Valencia thuộc Cộng đồng Valencia, Tây Ban Nha, gồm 266 đô thị.
As of 2001 India census, Baldeogarh had a population of 7,585.
Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Baldeogarh có dân số 7585 người.
As of 2007, the state operates two television stations as well as national and regional radio stations.
Tính đến năm 2007, nhà nước vận hành hai đài truyền hình cũng như các đài phát thanh quốc gia và khu vực.
However, as of June 2010, there were no known x86-64 motherboards that support 256 TB of RAM.
Tuy nhiên, tính đến tháng 6 năm 2010, không có bo mạch chủ x86-64 nào hỗ trợ RAM 256 TB.
As, of course, is the wizard who gave it to you.
Cũng như người đã trao nó cho cậu.
As of 1992, only 400 hectares remained contaminated.
Cho đến nă 1992, chỉ còn khoảng 400 hecta là vẫn còn bị ô nhiễm.
As of 2010, she is working on a new film, a horror film Penumbra.
Đến năm 2010, cô đang thực hiện một bộ phim mới, một bộ phim kinh dị Penumbra.
Ages are as of the start of the tournament, 2 July 2017.
Tuổi được tính đến ngày khai mạc giải đấu, 2 tháng 7 năm 2017.
Pocket PC 2000 is unsupported as of September 10, 2007.
Pocket PC 2000 đã bị ngừng hỗ trợ từ ngày 10 tháng 9 năm 2007.
Age, caps and goals are as of the start of the tournament, 3 July 2012.
Tuổi, số trận và bàn thắng được tính đến khi giải đấu khởi tranh, 3 tháng 7 năm 2012.
As of 2001 India census, Kurumbapet had a population of 7412.
Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Kurumbapet có dân số 7412 người.
As of this writing, Vladimir and seven others in that prison are awaiting baptism.
Lúc bài này được viết, Vladimir và bảy người khác trong tù đang đợi làm báp têm.
As of 2014, this ham bears a white label.
Từ 2014, loại thịt này được quy định là nhãn trắng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.