as for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ as for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as for trong Tiếng Anh.

Từ as for trong Tiếng Anh có các nghĩa là còn như, những như, còn về, về phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ as for

còn như

adposition

những như

adposition (as far as... is concerned)

còn về

adverb

And as for Palmer, I give you my word he will be dead by midnight.
Còn về Palmer em hứa là đêm nay hắn sẽ chết.

về phần

adverb

But as for us, we cannot stop speaking about the things we have seen and heard.”
Vì, về phần chúng tôi, không có thể chẳng nói về những điều mình đã thấy và nghe”.

Xem thêm ví dụ

As for Ned, I must admit that I did not feel as confident of his judgement.
Còn về Nét thì thú thực là tôi không tin ở sự chín chắn của anh ta.
Ecclesiastes 9:5 states: “As for the dead, they are conscious of nothing at all.”
Truyền-đạo 9:5 nói: “Kẻ chết chẳng biết chi hết”.
As for me, in my integrity I shall walk,” he sings.
Ông hát: “Còn tôi, tôi sẽ bước đi trong sự thanh-liêm”.
Now, as for the dagger...
Giờ để xử lý vụ cây chùy thủ đó....
As for your comrades...
Còn với các đồng đội của anh-
You said yourself, you might as well be hung for a sheep as for a goat.
Anh cũng từng nói, anh có thể bị treo cổ bởi một con cừu cũng như bởi một con dê.
As for Hayley, whoever rips out her heart gets a bonus.
Còn Hayley... Kẻ nào móc được tim nó sẽ được thưởng thêm.
As for the third brother Death searched for many years but was never able to find him.
Về người em út, Thần chết đã không thể tìm được thông tin gì từ ông sau lần gặp đó
As for the ambassadorship, that was entirely her decision, not mine.
Trên cương vị một đại sứ, đó là quyết định của cô ấy, không phải của tôi.
As for what happened to Joffrey, well, that was something my new friends wanted very badly.
Còn về chuyện xảy ra với Joffrey, đó là điều mà bạn mới của tôi vô cùng mong muốn.
He fearlessly exposed the powerful religious leaders for their self-righteousness as well as for their false teachings.
Ngài can đảm vạch trần những nhà lãnh đạo tôn giáo đầy quyền lực tự cho mình là công bình và những dạy dỗ sai lầm của họ.
No crushed reed will he break; and as for a dim flaxen wick, he will not extinguish it.”
Người sẽ chẳng bẻ cây sậy đã giập, và chẳng dụt tim đèn còn hơi cháy”.
40 “As for the fourth kingdom, it will be strong like iron.
40 Vương quốc thứ tư sẽ mạnh như sắt.
As for my future and my career, all opportunity may be foreclosed against me.”
Còn về tương lai và sự nghiệp của tôi thì tất cả cơ hội đều có thể đóng lại đối với tôi.”
As for me, I got lucky.
Đối với tôi, tôi đã gặp may.
As for d’Artagnan, we know how he was lodged, and have already met his lackey, Master Planchet.
Về D' artagnan, chúng ta biết chàng ở thế nào rồi, và ta đã làm quen với người hầu của chàng, gã Planchet.
As for Memphis, little remains except for its cemeteries.
Về phần Memphis, chỉ còn lại là nghĩa địa.
8 As for you, O tower of the flock,
8 Còn ngươi, hỡi tháp của bầy,
As for the large animals--I am not at all afraid of any of them.
Còn những con thú vật to bự, thiếp chả sợ gì.
1 The apostle John wrote: “As for us, we love, because [Jehovah] first loved us.”
1 Sứ đồ Giăng viết: “Chúng ta yêu, vì Chúa đã yêu chúng ta trước”.
And as for us?
Còn chúng ta?
As for Saul, he rose up from the cave and went on his way.
Về phần Sau-lơ, ông ra khỏi hang rồi tiếp tục lên đường.
As for France the nation has disposed of you.
nước Pháp tổ quốc đã từ bỏ các người.
As for apology,
Đối với lời xin lỗi,
As for the fourth, little Godolphin College from across the river...
Còn đội thứ tư, trường Godolphin nhỏ bé từ bên kia sông...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.