as follows trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ as follows trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as follows trong Tiếng Anh.
Từ as follows trong Tiếng Anh có các nghĩa là như sau, như sau đây, sau, sau đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ as follows
như sauadverb In a nutshell, you can think of physics as follows. Tóm lại, bạn có thể nghĩ về vật lý như sau. |
như sau đâyadverb |
sauconjunction Instructions to access these funds are as follows. Cách tiếp cận nguồn vốn này sẽ được hướng dẫn sau đây |
sau đâyadverb Instructions to access these funds are as follows. Cách tiếp cận nguồn vốn này sẽ được hướng dẫn sau đây |
Xem thêm ví dụ
Players can choose from many licensed cars divided into three classes as follows: Tuners, Muscles, and Exotics. Người chơi có thể chọn những chiếc xe được chia thành 3 nhóm: Tuners, Muscles (xe cơ bắp), và Exotics (siêu xe). |
This is commonly vocalized as follows: ʾabjad hawwaz ḥuṭṭī kalaman saʿfaṣ qarashat thakhadh ḍaẓagh. Bảng chữ cái này thường được đọc như sau abjad hawwaz ḥuṭṭī kalaman sa‘faṣ qarashat thakhadh ḍaẓagh. |
They may be divided into groups as follows: Những cuốn sách nầy có thể được chia thành các nhóm như sau: |
The Book of Mormon describes these stripling warriors as follows: Sách Mặc Môn mô tả các chiến sĩ trẻ tuổi này như sau: |
The school should begin ON TIME with song, prayer, and remarks of welcome and then proceed as follows: Trường học sẽ bắt đầu ĐÚNG GIỜ với bài hát, cầu nguyện và lời chào, rồi tiếp diễn như sau: |
Leibniz proposed to protect German-speaking Europe by distracting Louis as follows. Leibniz đề nghị bảo vệ vùng châu Âu nói tiếng Đức bằng cách làm phân tán sự chú ý của Louis bằng cách sau. |
Brethren, as followers of Jesus Christ, each of you can live in accord with His teachings. Thưa các anh em, là các tín đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, mỗi anh em có thể sống theo những lời giảng dạy của Ngài. |
Turnaround times vary as follows: Thời gian xoay vòng khác nhau như sau: |
So there's a famous quote by Shakespeare from " The Winter's Tale " where he describes adolescence as follows: Có một câu nói nổi tiếng của Shakespeare từ " The Winter's Tale " nơi mà ông mô tả tuổi thiếu niên như sau: |
As followers of the Savior, we have a personal responsibility to care for the poor and needy. Là những tín đồ của Đấng Cứu Rỗi, chúng ta có một trách nhiệm cá nhân để chăm sóc cho người nghèo khó và túng thiếu. |
Millions find true happiness as followers of Jesus Christ Hàng triệu người tìm thấy hạnh phúc thật sự khi làm môn đồ của Chúa Giê-su Christ |
Some benefits of using an existing payments profile are as follows: Sử dụng hồ sơ thanh toán có sẵn có một số điểm tiện lợi, chẳng hạn: |
Install referrals from Google Play Store appear as follows: Liên kết giới thiệu cài đặt từ Cửa hàng Google Play sẽ hiển thị như sau: |
Your goal and funnel steps are as follows: Mục tiêu và bước kênh của bạn như sau: |
You might adapt the first suggestion as follows: Bạn có thể sửa đổi lời đề nghị đầu tiên cho thích hợp như sau: |
The educational program in Israel may be summed up as follows: Có thể tóm lược chương trình giáo dục trong dân Y-sơ-ra-ên như sau: |
Section 46 identifies specific gifts of the Spirit as follows: Tiết 46 mô tả các ân tứ cụ thể của Thánh Linh như sau: |
The teams are listed as follows: Những yếu tố này được mô tả như sau: ... |
A segment with a condition for "Country = Brazil" will evaluate as follows: Một phân đoạn có điều kiện "Quốc gia = Brazil" sẽ đánh giá như sau: |
The problem is phrased as follows: Yang–Mills Existence and Mass Gap. Giả thiết Riemann (The Riemann hypothesis) Yang-Mills existence and mass gap (sự tồn tại Yang-Mills và khoảng trống khối lượng ?) |
So Tom defines machine learning by saying that, a well posed learning problem is defined as follows. Vì vậy, Tom xác định máy học bởi nói rằng, một vấn đề học tập cũng đặt ra được định nghĩa như sau. |
For example, suppose you set up your funnel as follows: Ví dụ: giả sử bạn thiết lập kênh của mình như sau: |
The top films released in 1994 by worldwide gross are as follows:| "Box Office 1994". Chỉ các album được phát hành sau 1994 mới đủ điều kiện để được chứng nhận. ^ "IFPI Offices Worldwide". |
Thousands repented and were baptized as followers of Christ. —Acts, chapters 2 and 3. Hàng ngàn người đã ăn năn, làm báp têm để trở thành môn đồ Đấng Christ.—Công-vụ, chương 2 và 3. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as follows trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới as follows
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.