as opposed to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ as opposed to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as opposed to trong Tiếng Anh.
Từ as opposed to trong Tiếng Anh có nghĩa là trái với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ as opposed to
trái vớiadposition which linguists often call usage, as opposed to grammar. mà các nhà ngữ nghĩa học thường gọi là cách sử dụng, trái với ngữ pháp. |
Xem thêm ví dụ
Rösti dishes are portrayed as a stereotypical part of the Swiss-Germanic culture, as opposed to Latin culture. Món Rösti được miêu tả như là một khuôn mẫu của một phần văn hoá người Thụy sĩ gốc Đức, trái ngược với văn hóa Latin. |
I choose to convey the beauty as opposed to the devastation. Tôi chọn việc truyền tải vẻ đẹp của những nơi này thay vì sự tàn phá. |
From this point on, Sun occupied primarily economic posts, as opposed to his previous foreign policy work. Từ thời điểm này, ông chủ yếu làm việc trong lĩnh vực kinh tế, trái ngược với công việc chính sách đối ngoại trước đây của ông. |
As opposed to the oils mentioned below, it has little or no camphor smell. Khác với các loại dầu bên dưới, nó ít có hoặc không có mùi long não. |
As opposed to your seedy motel? Chứ không phải nhà nghỉ xơ xác của anh? |
That's true, as opposed to... Đúng đấy, thay vì là... |
As opposed to you could see George Bush, well, what's the metaphor there? Trái với những gì bạn có thể thấy George Bush, điều ẩn dụ ở đây là gì? |
Another disadvantage is that people may feel less comfortable communicating with a computer as opposed to a human. Một nhược điểm khác là người ta có thể cảm thấy không thoải mái bằng khi giao tiếp người với người. |
And make them on the first of each month, as opposed to individual payoffs to our SS contacts. Nhớ chi vào ngày đầu tháng. |
In your eye, it becomes a grid formation, and therefore it becomes transparent, as opposed to opaque. Ở mắt, collagen chuyển sang cấu trúc hình lưới, vì vậy, nó trở nên trong suốt, chứ không hề đục. |
It's about discovery-driven learning where you act, as opposed to plan, your way to the future. Đó là động lực khám phá sẽ giúp bạn hành động theo cách của mình chứ không phải chỉ lên kế hoạch. |
And now what we're looking at is really creating a surface capture as opposed to a marker capture. Và bây giờ cái chúng ta nhìn thấy đang tạo ra việc chụp bề mặt đối lập với chụp điểm. |
Anywhere there's life, you're going to have this distribution, as opposed to that distribution. Bất cứ nơi đâu có sự sống, bạn cũng sẽ có sự phân bố này, đối nghịch với sự phân bố kia. |
In your eye, it becomes a grid formation, and therefore, it becomes transparent, as opposed to opaque. Trong mắt bạn, nó sắp xếp thành dạng mạng lưới, và nhờ đó, nó trở nên trong suốt, chứ không phải mờ đục. |
Those are more of the second kind of grammar, which linguists often call usage, as opposed to grammar. Giống như loại ngữ pháp thứ nhì, mà các nhà ngữ nghĩa học thường gọi là cách sử dụng, trái với ngữ pháp. |
While I do these calculations, you might hear certain words, as opposed to numbers, creep into the calculation. Trong lúc tôi làm các phép tính, các bạn có thể nghe một số từ, cùng với các số, giữa phép tính toán. |
When people express shame as opposed to embarassment , they typically cover the whole face , said Feinberg . Khi mọi người bày tỏ sự xấu hổ trái ngược với bối rối , họ thường che toàn bộ khuôn mặt , Feinberg nói . |
The significance lies in the fact that Clovis chose Catholicism as opposed to Arianism. Quan trọng ở điểm là Clovis đã chọn đạo Công Giáo thay vì học thuyết Arius. |
However, the joker is worth 50 points in melding, as opposed to 20 for the deuce. Tuy nhiên, joker đáng giá 50 điểm khi ghép chung, chứ không chỉ 20 đối với deuce. |
The publication of those images, as opposed to the images themselves, caused a government to change its policies. Việc xuất bản ra những hình ảnh, vốn đã đi ngược lại với những hình ảnh này khiến cho chính phủ phải thay đổi những chính sách. |
As opposed to any other day? Đâu phải ngày nào cũng thế. |
It could not distinguish between drugs released by manufacturers as opposed to the pharmaceutical industry. Không thể phân biệt giữa các loại thuốc do các nhà sản xuất thải ra như là chống đối công nghiệp dược phẩm. |
Chausey is referred to as an 'Île normande' (as opposed to anglo-normande). Chausey được nói đến với cái tên 'Île normande' (đối lập với anglo-normande). |
From the 14th century it referred to the Duchy of Saxe-Lauenburg (as opposed to Saxe-Wittenberg). Từ thế kỉ 14, từ này dùng để chỉ Xứ Sachsen-Lauenburg (để phâ biệt với Sachsen-Wittenberg). |
As opposed to normal? Không phải đó là chuyện bình thường sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as opposed to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới as opposed to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.