as needed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ as needed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as needed trong Tiếng Anh.
Từ as needed trong Tiếng Anh có các nghĩa là Khi cần thiết, Nếu cần thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ as needed
Khi cần thiết
|
Nếu cần thiết
|
Xem thêm ví dụ
Choose a realistic time that works for you, and adapt as needed. Hãy chọn giờ tiện lợi cho bạn và thích ứng theo nhu cầu. |
As with all line item settings, users can change them as needed. Giống như tất cả các cài đặt mục hàng, người dùng có thể thay đổi chúng khi cần thiết. |
Private counsel may be given as needed. Nếu cần, có thể cho lời khuyên riêng. |
Can we analyze our priorities and make similar adjustments as needed? Chúng ta có thể xem xét những việc ưu tiên trong đời sống để điều chỉnh tương tự như thế không? |
He needs to monitor progress and give advice as needed. Anh để ý xem công việc tiến hành đến đâu và cho lời khuyên khi cần thiết. |
You can then embed or distribute this exported view in other documents as needed. Khi đó, bạn có thể nhúng hoặc phân phối chế độ xem đã xuất này trong tài liệu khác nếu cần. |
Then, you can upload affiliate information as needed to that Data Set. Sau đó, bạn có thể tải thông tin đơn vị liên kết lên Tập dữ liệu đó nếu cần. |
Make tactful but specific application of counsel to local situation as needed. Khéo léo, cho lời khuyên thực tế mà hội thánh cần. |
Discuss teachers’ thoughts and ideas, and give feedback as needed. Thảo luận những ý nghĩ và ý kiến của giảng viên, và đưa ra ý kiến phản hồi nếu cần. |
You can then edit it as needed.) Sau đó, bạn có thể chỉnh sửa nếu cần.) |
Then why not make many copies of each letter, which could be reused as often as needed? Thế thì tại sao ta không làm nhiều bản của mỗi chữ, để có thể dùng đi dùng lại bao nhiêu lần tùy theo nhu cầu. |
Modify it as needed to meet the needs and circumstances of your class. Hãy sửa đổi nếu cần để đáp ứng các nhu cầu và hoàn cảnh của lớp học của các anh chị em. |
You can re-send an invitation as needed: Bạn có thể gửi lại lời mời khi cần bằng cách: |
Use this section to add a crawler login, as needed. Sử dụng phần này để thêm đăng nhập cho trình thu thập thông tin khi cần thiết. |
The counselors aren’t company employees, but instead are outside experts retained on an as-needed basis. Các nhà tư vấn không phải là nhân viên công ty mà là các chuyên gia bên ngoài được mời theo nhu cầu. |
* Take a break as needed. * Hãy ngừng lại nếu cần. |
Technology made it possible for the family to be involved in one another’s lives as often as needed. Công nghệ đã làm cho gia đình có thể dự phần vào cuộc sống của nhau thường xuyên nếu cần. |
As needed, make adjustments in your priorities. Điều chỉnh mục tiêu và thứ tự ưu tiên, nếu cần. |
Click Add label frequency cap to add more frequency caps as needed. Nhấp vào Thêm nhãn giới hạn tần suất để thêm giới hạn tần suất nếu cần. |
You can edit the resulting segment, as needed, then save it for use in further analysis or reporting. Bạn có thể chỉnh sửa phân khúc đã tạo (nếu cần), sau đó lưu lại để sử dụng trong các bản phân tích hoặc báo cáo sau này. |
Furutaka shuttled between Kieta and Rabaul as needed to refuel and resupply through mid-September. Furutaka di chuyển qua lại giữa Kieta và Rabaul để tiếp nhiên liệu và tiếp tế cho đến giữa tháng 9. |
Google Tag Manager then outputs properly formatted tags on your site as needed. Sau đó, Trình quản lý thẻ của Google xuất các thẻ được định dạng chính xác lên trang web của bạn khi cần. |
The employees themselves should recognize their needs to take rests promptly and take preventative measures as needed. Bản thân các nhân viên nên nhận ra nhu cầu của họ để thực hiện các biện pháp phòng ngừa kịp thời và có biện pháp phòng ngừa khi cần thiết. |
The one assigned should be equipped with funds, tools, and help as needed. Người được giao việc cần được cung cấp đầy đủ tiền bạc, dụng cụ và sự hỗ trợ cần thiết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as needed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới as needed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.