artwork trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ artwork trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artwork trong Tiếng Anh.

Từ artwork trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguyên cảo, nguyên đồ, tác phẩm nghệ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ artwork

nguyên cảo

noun

nguyên đồ

noun

tác phẩm nghệ thuật

noun

We all know that seeing the artwork in person is amazing.
Ta đều biết thật tuyệt khi được trực tiếp chiêm ngưỡng các tác phẩm nghệ thuật.

Xem thêm ví dụ

As a teenager, Tarsila and her parents traveled to Spain, where Tarsila caught people's eyes by drawing and painting copies of the artwork she saw at her school's archives.
Khi còn là thiếu niên, Tarsila và bố mẹ cô du lịch đến Tây Ban Nha, nơi Tarsila thu hút sự chú ý của mọi người bằng tài năng vẽ và vẽ các bản sao của tác phẩm nghệ thuật mà cô nhìn thấy trong kho lưu trữ của trường.
Many readers of this journal and its companion, Awake!, enjoy the artwork portraying the coming Paradise earth.
Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến.
It is composed of pieces of artwork from the series, including illustrations created for the kanzenban edition reprints and an index of print material where each image was first used.
Sách bao gồm một phần các hình minh hoạ trong truyện, cả hình minh hoạ của bản kanzenban tái bản và cả thống kê một vài con số của bộ truyện lúc mà các hình sử dụng lần đầu.
Many of the Japanese artworks and imported treasures from other countries during the era of Emperors Shōmu and Shōtoku are archived in Shōsō-in of Tōdai-ji temple.
Rất nhiều tác phẩm nghệ thuật và báu vật từ nước ngoài của Nhật Bản dưới thời Nhật hoàng Shōmu và Shōtoku đều được sưu tầm ở Shōsō-in ở đền Tōdai-ji.
For example, before the meeting, you could invite teachers to come prepared to share music, stories, or artwork that they have used or could use to teach a gospel principle.
Ví dụ, trước khi nhóm họp, các anh chị em có thể mời giảng viên đến sẵn sàng để chia sẻ âm nhạc, các câu chuyện, hoặc tác phẩm nghệ thuật mà họ đã sử dụng hoặc có thể sử dụng để giảng dạy một nguyên tắc phúc âm.
Anime includes animated series, films and videos, while manga includes manga, graphic novels, drawings and related artwork.
Anime bao gồm các loạt phim hoạt hình truyền hình, phim chiếu rạp và video; trong khi manga bao gồm manga, truyện đồ họa, bản vẽ và các tác phẩm nghệ thuật liên quan.
Researchers sought to illustrate this phenomenon by demonstrating a heightened personal need for structure following the experience of abstract artwork.
Các nhà nghiên cứu tìm cách để minh họa cho hiện tượng này bằng việc chứng minh nhu cầu cá nhân ngày càng cao cho cấu trúc theo kinh nghiệm về tác phẩm mỹ thuật trừu tượng.
All the artwork and so on ...
Tất cả những thiết kế và những thứ khác...
IGN also added that while some fights were dragged for many chapters, they are easy to enjoy due to the abilities of the characters and the artwork from Kubo.
IGN cũng nói thêm rằng trong khi một số màn chiến đấu được kéo dài qua nhiều chương, chúng rất dễ dàng tận hưởng do khả năng của các nhân vật và nghệ thuật từ Kubo .
But those stories other than in depictions, and some artwork and things like that they're gone, for some reason they're just gone.
Nhưng những câu chuyện đó khác đi so với sự mô tả và một số công trình tưởng niệm và những thứ như thể muốn nói họ đã đi khỏi, vì lý do nào đó mà họ phải rời đi.
Being as I was the original recipientOf the late mr. Whistler' s artwork
tôi, với tư cách là người đầu tiên thừa hưởng tác phẩm nghệ thuật của Whistler... phần của tôi là gì?
Tell us about your first artwork in the deptartment Of romance.
Hãy nói về tác phẩm đầu tay của thầy đi.
The Levinson artwork is the largest and most valuable private collection.
Công trình nghệ thuật của ông Levinson là bộ sưu tập... cá nhân lớn nhất và có giá trị to nhất.
In February 2010, Muse had uploaded a picture puzzle of "Resistance" artwork on their official Facebook page.
Tháng 2 năm 2010, Muse cho đăng tải một hình ảnh câu đố của hình minh họa "Resistance" trên trang Facebook chính thức của nhóm.
Within the same context she met artists Grazia Toderi, who initiated her in the practice of video art, and Olafur Eliasson, with whom she filmed and starred Banquet, one of her first artworks on banquets, at her own Venetian house.
Bà cũng gặp nghệ sĩ Grazia Toderi, người khởi xướng nghệ thuật làm phim của bà và Olafur Eliasson, người mà bà đã quay và đóng vai Banquet, một trong những tác phẩm nghệ thuật đầu tiên của bà trong tiệc chiêu đãi, tại nhà riêng ở Venetian. ^ Bonami, Francesco (2003).
Photos, artwork, and silent videos and animations illustrate various details recorded in the Bible.
“Tài liệu trực quan” cung cấp các hình chụp, hình vẽ và video không lời để minh họa cho các chi tiết được ghi lại trong Kinh Thánh.
The philosopher Denis Dutton in his wonderful book " The Art Instinct " makes the case that, " The value of an artwork is rooted in assumptions about the human performance underlying its creation. "
" Giá trị của một tác phẩm nghệ thuật có nguồn gốc từ những giả định của chúng ta về cách mà người ta sáng tạo ra nó ".
You could, for example, reuse it, recover it, or turn it into artwork.
Ví dụ: bạn có thể tái sử dụng, khôi phục hoặc biến thiết bị của bạn trở thành tác phẩm nghệ thuật.
In 1819, when King Francis I of Naples visited the Pompeii exhibition at the Naples National Archaeological Museum with his wife and daughter, he was embarrassed by the erotic artwork and ordered it to be locked away in a "secret cabinet", accessible only to "people of mature age and respected morals".
Năm 1819, khi Vua Francis I của Naples tới thăm triển lãm Pompeii tại Bảo tàng Quốc gia với vợ và con gái, ông đã cảm thấy bối rối trước nghệ thuật phồn thực tới mức quyết định khoá nó lại trong một phòng kín, chỉ cho "người lớn tuổi và người có đạo đức được khâm phục" tới thăm.
And what's really neat about it -- well, actually, this all looks like nano-artwork, but it turns out that nano-artwork is just what you need to make nano-circuits.
Và điều khéo léo ở đây là, nó thực sự là một tuyệt tác của công nghệ nano nhưng tuyệt tác đó lại là thứ bạn cần để làm ra mạch điện nano.
The use of 3D scanning technologies allows the replication of real objects without the use of moulding techniques that in many cases can be more expensive, more difficult, or too invasive to be performed, particularly for precious artwork or delicate cultural heritage artifacts where direct contact with the moulding substances could harm the original object's surface.
Việc sử dụng các chức năng quét 3D công nghệ cho phép các bản sao của các đối tượng thực mà không cần dùng khuôn kỹ thuật mà trong nhiều trường hợp có thể tốn kém hơn, khó khăn hơn, hoặc quá xâm lấn để được thực hiện, đặc biệt đối với các đồ tạo tác di sản văn hóa quý giá hoặc tinh tế nơi trực tiếp liên hệ với các chất có thể gây hại khuôn mặt của đối tượng gốc.
In addition, the museum features special art pieces, including artwork made with wires.
Ngoài ra, bảo tàng có các tác phẩm nghệ thuật đặc biệt, bao gồm cả tác phẩm nghệ thuật được làm bằng dây điện.
The single's artwork was released on July 8, 2009.
Single của ca khúc này được phát hành vào ngày 8 tháng 6 năm 2009.
As of April 2015, there are over 345,000 different artworks on Pixiv tagged with "KanColle" created by 67,000 individual artists, and KanColle-related videos on Niconico were watched 460 million times.
Đến tháng 4 năm 2014 thì đã có hơn 150.000 hình vẽ nghệ thuật trên Pixiv được gắn nhãn KanColle với sự tham gia của 38.000 họa sĩ khác nhau cũng như các đoạn phim có liên quan tới tác phẩm ở Niconico đã thu hút 69,7 triệu lượt người xem.
So as he got to work on creating this artwork for these stickers, he also began to get over his sense of intimidation about politics.
Vậy nên khi anh bắt đầu tạo nên tác phẩm nghệ thuật là các hình dán này, anh cũng bắt đầu bỏ đi cảm giác bị đe dọa bởi chính trị.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artwork trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.