arroyo trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arroyo trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arroyo trong Tiếng pháp.
Từ arroyo trong Tiếng pháp có các nghĩa là lạch, rạch, kênh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arroyo
lạchnoun |
rạchnoun |
kênhnoun |
Xem thêm ví dụ
Le 10 juin dernier, Samuel Ong l'ancien directeur du Bureau National d'Investigation (NBI) déclare au cours d'une conférence de presse qu'il est en possession d'enregistrements originaux d'une conversation entre la présidente Gloria Macapagal Arroyo et un officiel de la Commission Électorale. Ngày 10 tháng 6 năm 2005, một cựu phó giám đốc Văn phòng Điều tra Quốc gia (NBI), Samuel Ong, tiết lộ rằng ông có một bộ những cuộn băng gốc về cuộc nói chuyện giữa Tổng thống Arroyo và một viên chức thuộc Ủy ban Bầu cử. |
Raúl Carlos, chef du cartel de Arroyo. Raul Carlos, hoàng tộc Nga. |
Au sein de Querétaro, l'écosystème formé par la Sierra Gorda s'étend du centre de l'État à partir des municipalités de San Joaquín et Cadereyta de Montes et couvre les municipalités de Peñamiller, Pinal de Amoles, Jalpan de Serra, Landa de Matamoros et Arroyo Seco, pour un total de 250 km2 de territoire. Tại Querétaro, hệ sinh thái kéo dài từ trung tâm bang từ các đô thị San Joaquín, Cadereyta de Montes và bao trùm toàn bộ Peñamiller, Pinal de Amoles, Jalpan de Serra, Landa de Matamoros và Arroyo Seco với tổng diện tích là 250 km vuông. |
Les cinq missions sont Santiago de Jalpan et Nuestra Señora de la Luz de Tancoyol dans la municipalité de Jalpan, Santa María del Agua de Landa et San Francisco del Valle de Tilaco à Landa de Matamoros (en), et San Miguel Concá à Arroyo Seco (en). Quần thể di tích bao gồm 5 trung tâm truyền giáo là: Santiago de Jalpan và Nuestra Señora de la Luz de Tancoyol ở Jalpan; Santa María del Agua de Landa và San Francisco del Valle de Tilaco ở Landa và San Miguel Concá ở Arroyo Seco. |
Il est diplômé de l'École secondaire Arroyo Grande en 2000. Shum tốt nghiệp trường trung học Arroyo Grande High School năm 2000. |
Son monument le plus connu est la pyramide des Niches, mais parmi d'autres monuments importants figurent le Groupe Arroyo, les jeux de balle Nord et Sud et le palais de Tajin Chico. Công trình nổi tiếng nhất của nó là Kim tự tháp của Niches, nhưng các di tích quan trọng khác bao gồm Arroyo Group, Bắc và Nam Ballcourts và cung điện Tajín Chico. |
Keegan doit beaucoup d'argent au cartel de Arroyo. Keegan nợ Poster với Arroyo. |
Arroyo Naranjo, l'une des quinze municipalités de la ville de La Havane à Cuba. Arroyo Naranjo là một trong 15 đô thị (municipio trong tiếng Tây Ban Nha) thuộc thành phố La Habana, Cuba. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arroyo trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới arroyo
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.