abreuver trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abreuver trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abreuver trong Tiếng pháp.
Từ abreuver trong Tiếng pháp có các nghĩa là cho uống nước, làm cho thỏa, ngâm nước, tưới đẫm nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abreuver
cho uống nướcverb (cho (súc vật) uống nước) |
làm cho thỏaverb |
ngâm nướcverb |
tưới đẫm nướcverb |
Xem thêm ví dụ
J'aime m'abreuver à la source. Tôi muốn đến tận nguồn. |
Abreuvés et régénérés par une “eau de la vie” pure, limpide comme du cristal, ainsi que par les fruits et les feuilles des “arbres de vie” (l’ensemble des dispositions que Jéhovah a prises en vue de la vie éternelle), les hommes seront définitivement guéris de tous leurs maux spirituels et physiques*. Được nuôi dưỡng và bồi bổ bởi “nước sự sống” sạch và trong như thủy tinh, và nhờ các trái và lá của “cây sự sống”—toàn thể những xếp đặt của Đức Chúa Trời nhằm đem lại sự sống đời đời—con người sẽ được chữa lành một cách hoàn toàn khỏi mọi thứ bệnh tật thiêng liêng và vật chất. |
Prends nos chevaux, abreuve-les et prépare-les. Lấy ngựa của bọn chị, cho chúng uống nước và hãy chuẩn bị cho chúng khi bọn chị cần. |
20 On trouve aujourd’hui les eaux de la vie sur la terre entière, si bien que ceux qui veulent s’y abreuver peuvent le faire à satiété, et bénéficier du salut. 20 Ngày nay, các suối nước sự sống đầy dẫy khắp đất, hầu cho những ai muốn hưởng đều có sẵn đủ để nhận lấy mà được sống. |
À propos de l’épisode où Rébecca abreuve les chameaux, La Tour de Garde du 1er mai 1949 établissait le parallèle suivant avec les personnes appartenant à la classe de l’épouse: “Elles considèrent avec estime la Parole de Dieu qui leur procure une grande mesure de cet esprit. Bình luận về việc Rê-be-ca cho mấy con lạc đà uống nước, Tháp Canh (Anh-ngữ) số ra ngày 1-11-1948 áp dụng như sau cho lớp người vợ: “Với sự yêu thương họ coi trọng Lời Đức Chúa Trời ban cho họ dồi dào thánh linh của Ngài. |
En Israël, pour abreuver son troupeau, un berger devait le guider vers un point d’eau. Trong xứ Y-sơ-ra-ên, một người chăn chiên phải dẫn bầy của mình đến ao hay suối để uống nước. |
Ils se sont rencontrés à un puits où Rachel était venue abreuver les moutons de son père. Hai người gặp nhau bên một cái giếng, nơi Ra-chên đưa bầy chiên của cha nàng đến uống nước. |
Elle aime ses paroles et s’abreuve profondément à cette eau vive. Người ấy yêu mến lời Ngài và cố gắng học hỏi lời Ngài là nước sự sống. |
comme une pluie printanière qui abreuve la terre. » Như mưa xuân thấm nhuần đất đai”. |
En approchant de la ville de Nachor, le serviteur s’arrête à un puits pour abreuver ses chameaux et il prie pour être guidé vers cette jeune fille qu’il reconnaîtra quand elle lui proposera de les abreuver, lui et ses dix chameaux. Khi đến gần thành Na Ho, người tôi tớ ấy dừng lại tại một cái giếng để cho các con lạc đà của mình uống nước và ông cầu nguyện rằng ông sẽ nhận ra người thiếu nữ ấy nếu cô ấy chịu đi lấy nước uống cho ông và 10 con lạc đà của ông. |
14 Mais, par-dessus tout, quel bonheur ce sera que de s’abreuver à la source de la “sagesse” si diverse de Dieu et de bénéficier continuellement de la richesse de son amour et de sa sagesse (Éphésiens 3:10)! 14 Nhưng trên hết, được tiếp tục uống nước nơi hồ của “sự khôn-sáng mọi đường của Đức Chúa Trời” và luôn luôn được Ngài yêu thương vô vàn và được Ngài ban cho sự khôn ngoan bao la thật là một niềm vui sướng biết bao! |
Quand la jeune fille digne de louange eut fini d’abreuver les chameaux, il la récompensa en lui offrant un anneau nasal et deux bracelets d’or, puis il lui demanda: “De qui es- tu la fille?” Khi người trinh nữ đáng khen cho thú uống xong, ông thưởng bằng một chiếc nhẫn vàng để đeo trên mũi và đôi vòng vàng đeo cườm tay và hỏi: “Nàng là con ai?” |
3 Donnez- leur l’eau dont ils ont besoin pour grandir : De même que de jeunes arbres ont besoin d’être constamment alimentés en eau pour atteindre l’état adulte, de même les enfants, quel que soit leur âge, ont besoin de s’abreuver de l’eau de la vérité pour devenir des serviteurs mûrs de Dieu. 3 Tưới nước mà chúng cần để lớn: Như cây non cần được tưới nước thường xuyên để lớn lên thành cây cao lớn, trẻ em thuộc mọi lứa tuổi cần được thấm nhuần nước của lẽ thật trong Kinh Thánh để lớn lên thành các tôi tớ thành thục của Đức Chúa Trời. |
18 En tant que serviteurs de Jéhovah, nous ne partageons pas l’opinion de ceux pour qui crier contre son conjoint et ses enfants ou les abreuver d’injures est un comportement acceptable. 18 Là những tôi tớ của Đức Giê-hô-va, chúng ta cũng bác bỏ quan điểm của một số người thế gian cho rằng la hét người hôn phối và con cái hay chửi rủa họ bằng những lời lẽ cay độc là một hành vi được chấp nhận. |
David avait fait preuve d’un sang-froid admirable en ne tuant pas le roi Saül, mais quand Nabal l’a insulté et a abreuvé ses hommes d’injures, il est devenu furieux et a perdu son discernement. (Dân-số Ký 12:3; 20:7-12; Thi-thiên 106:32, 33) Đa-vít đã thể hiện tính tự chủ một cách đáng phục khi kiềm chế không giết Vua Sau-lơ, nhưng khi Na-banh sỉ nhục ông và lớn tiếng lăng mạ người của ông thì Đa-vít tức giận và mất sự sáng suốt. |
” (Jean 7:38). Il a fait remarquer qu’au cours des cinq mois écoulés les élèves avaient retiré d’immenses bienfaits à s’abreuver de la vérité contenue dans la Parole de Dieu. (Giăng 7:38) Anh ghi nhận là trong năm tháng vừa qua, các học viên đã nhận được rất nhiều lợi ích qua việc uống đã Lời lẽ thật của Đức Chúa Trời. |
Rien d'étonnant puisque depuis cinq jours, vous êtes abreuvée de fausses infos et de fantasmes par un agent qui nous a récemment trahis. Chuyện đó dễ hiểu khi xem xét việc 5 ngày vừa qua cô đã bị nhồi nhét kẻ trở thành tên trộm. |
Oui, vous tous, humbles qui désirez vivre éternellement sur une terre paradisiaque, venez vous abreuver au “fleuve d’eau de la vie” en acceptant toutes les dispositions que Jéhovah a prises par l’entremise de Christ et de sa femme pour vous permettre d’obtenir la vie éternelle. Đúng, tất cả các bạn là những người nhu mì ước ao được sống đời đời trong địa-đàng trên khắp đất, hãy đến bên dòng “sông nước sự sống”, bằng cách chấp nhận toàn thể các sắp đặt của Đức Giê-hô-va qua trung gian đấng Christ và vợ mới cưới của ngài để đạt đến sự sống đời đời! |
Cette rencontre rappelle le jour où la mère de Jacob, Rébecca, a abreuvé les chameaux d’Éliézer. Cuộc gặp gỡ giống như lần mẹ của Gia-cốp là Rê-bê-ca cho lạc đà của Ê-li-ê-se uống nước. |
Par conséquent, une femme proposant d’abreuver dix chameaux doit être disposée à fournir un dur travail. Vậy khi một người nữ chịu xách nước cho mười con lạc-đà thì hẳn là nàng sẵn sàng làm việc cực nhọc. |
Elle a vu la terre abreuvée du sang de millions de personnes. Người ta đã thấy trái đất đẫm máu của hàng triệu người. |
Il en jaillit de l’eau en abondance, suffisamment pour abreuver le peuple et le bétail. Có đủ nước cho tất cả người và vật uống. |
Si nous espérons survivre, nous devons nous abreuver abondamment de la Parole purificatrice de Jéhovah et mettre en pratique dans notre vie ses justes principes. Nếu bạn hy vọng được sống sót, bạn phải “uống” nhiều trong Lời tinh khiết của Đức Giê-hô-va và áp dụng các nguyên tắc công bình trong đời sống của bạn. |
De jeunes Témoins ont été abreuvés d’injures parce qu’ils adhéraient aux normes morales de Jéhovah (1 Pierre 4:4). (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:1) Vì tuân thủ những tiêu chuẩn đạo đức của Đức Giê-hô-va, các Nhân Chứng trẻ thường xuyên bị châm chọc. |
Dans notre dévouement sincère à Jésus de Nazareth, le Fils de Dieu, le Sauveur du monde, nous invitons tout le monde à examiner ce que nous avons reçu de lui, à se joindre à nous pour s’abreuver à « une source d’eau qui jaillira jusque dans la vie éternelle16 », flots rappelant constamment que Dieu vit, qu’il nous aime et qu’il parle. Trong sự tận tâm chân thành của mình đối với Chúa Giê Su ở Na Xa Rét chính là Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Cứu Thế, chúng tôi xin mời tất cả mọi người xem xét điều mà chúng tôi đã nhận được về Ngài, cùng với chúng tôi uống cạn nước văng ra cho đến cuộc sống đời đời,”16 những điều nhắc nhở liên tục này rằng Thượng Đế hằng sống, rằng Ngài yêu thương chúng ta, và rằng Ngài vẫn phán truyền. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abreuver trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới abreuver
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.