as trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ as trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as trong Tiếng pháp.
Từ as trong Tiếng pháp có các nghĩa là có, át, cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ as
cóverb De nombreux pays ont des lois strictes contre les drogues. Một số quốc gia có hệ thống luật pháp nghiêm khắc chống lại thuốc phiện. |
átnoun Apparemment, Epstein a réussi le test brillamment, d’où l’article... Và hiển nhiên, Epstein là át chủ trò đó, cũng như bài báo của tôi. |
câynoun La batte de baseball a été volée hier, tout comme les balles. Cây gậy bị mất ngày hôm qua, cùng với những quả bóng. |
Xem thêm ví dụ
Tu as l'air d'un vaurien, avec ce tatouage. Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy. |
Quelle relation as-tu avec elle? Cậu có quan hệ gì với cô ta? |
Tu ne m'as pas entendue, fils. Con không hiểu gì hết, con trai à. |
Tu as mis les filles quelque part? Anh để bọn trẻ ở đâu đó hả? |
! Tu as Wade qui vient vers toi! Wade đang đến chỗ anh đấy. |
La prochaine tâche que tu as prévu. Bước tiếp theo trong kế hoạch của em... |
Pourquoi n'as- tu pas appelé la dernière fois? Sao lần trước anh không gọi thế?. |
Retire- toi au lit, et se reposer, car tu as besoin. Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi. |
Tu as de nouveaux amis depuis peu. Chị cũng có nhiều bạn đấy chứ. |
Tu as transformé mon frère en putain d'esclave. Cô biến em tôi thành nô lệ. |
Une sieste au mauvais endroit et tu as 50% de chance de te faire dévorer. Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt. |
On était ici la première fois que tu as dit que tu m'aimais. Đây là nơi mà lần đầu tiên anh nói yêu em. |
Tu as une fille? Anh có con gái ư? |
Tu n'as pas compris ce que ça voulait dire? Chuyện chúng ta không có ý nghĩa gì đối với em sao? |
Au début, je te croyais dingue... mais tu l'as fait! Lúc đầu em đã nghĩ là anh lẩn thẩn rồi nhưng anh đã làm đc. |
Je suis comme tu m'as fait! Chính ông biến tôi thành thế này. |
Tu m'as moi, et tu as ta famille, et tu as le monde, et c'est tout. Anh có em, và anh có gia đình anh, anh có cả thế giới này, và chỉ thế thôi. |
Tu n'as pas d'accent. Tớ nghe giọng không giống. |
En Psaume 8:3, 4, David parle de la forte impression qu’il a ressentie en la circonstance: “Quand je vois tes cieux, œuvre de tes doigts, la lune et les étoiles que tu as préparées, qu’est- ce que l’homme mortel pour que tu te souviennes de lui, et le fils de l’homme tiré du sol pour que tu prennes soin de lui?” Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
Il saura que tu l'as pris. Anh ta sẽ biết anh lấy nó |
Tu nous as devancés. Mày đã nhanh hơn bọn tao. |
19 Sa belle-mère lui demanda alors : « Où as- tu glané aujourd’hui ? 19 Mẹ chồng cô hỏi: “Hôm nay con mót lúa ở đâu? |
Tu as le numéro de Jane? Ừm, liệu cô có có số của Jane không? |
Ça n'a pas payé mais tu l'as fait par amour. Tuy là nó không có tác dụng, nhưng cậu làm vì lòng thương yêu. |
Tu as une soeur. Con có một đứa em gái rồi đấy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới as
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.