aromatic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aromatic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aromatic trong Tiếng Anh.

Từ aromatic trong Tiếng Anh có các nghĩa là thơm, hương thơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aromatic

thơm

adjective

And we could make our own aromatic oil.
Và chúng ta có thể tự làm dầu thơm cho mình.

hương thơm

adjective

Xem thêm ví dụ

This follows from the fact that an aromatic fullerene must have full icosahedral (or other appropriate) symmetry, so the molecular orbitals must be entirely filled.
Điều này rút ra từ thực tế là fulleren thơm phải có tính đối xứng icosahedron (hay những kiểu thích hợp khác) đầy đủ, sao cho các quỹ đạo phân tử đều được điền đầy.
For activated aromatics such as phenols and aryl-ethers it primarily reacts to give ring halogenated products.
Đối với các chất thơm hoạt tính như phenol và aryl-ete chủ yếu phản ứng với các sản phẩm halogen hóa vòng.
Simple aromatic rings can be heterocyclic if they contain non-carbon ring atoms, for example, oxygen, nitrogen, or sulfur.
Các nhân hương phương cơ bản có thể là dị vòng nếu chúng chứa các nguyên tử trong vòng không phải là cacbon, ví dụ như chứa ôxy, nitơ hoặc lưu huỳnh.
They have a strong, aromatic smell and normally reach a size of up to 10 cm (3.9 in).
Chúng có mùi thơm, mạnh và thường đạt kích thước lên tới 10 cm (3,9 in).
1931 Erich Hückel proposes Hückel's rule, which explains when a planar ring molecule will have aromatic properties.
Năm 1931 Erich Hückel đề xuất quy tắc Hückel nhằm giải thích khi nào một phân tử vòng phẳng (planar ring molecule) có các đặc tính của chất thơm.
The aromatic NMVOCs benzene, toluene and xylene are suspected carcinogens and may lead to leukemia with prolonged exposure.
Các benzen thơm, toluene và xylene được nghi ngờ có chất gây ung thư và có thể dẫn đến bệnh bạch cầu với tiếp xúc kéo dài.
The source of the nard, or spikenard, mentioned in the Bible is generally considered to be a small aromatic plant (Nardostachys jatamansi) found in the Himalaya Mountains.
Người ta thường cho rằng loại dầu này được chiết xuất từ cây cam tùng (Nardostachys jatamansi), một loại cây thân cỏ có mùi thơm, thường mọc ở dãy núi Himalaya.
The compound also forms an "active methylene unit" on the carbon between the aromatic ring and the nitrile functional group.
Hợp chất này cũng tạo thành một "đơn vị methylene hoạt động" trên cacbon giữa vòng thơm và nhóm chức nitrile.
The basic idea is that for any two reactions with two aromatic reactants only differing in the type of substituent, the change in free energy of activation is proportional to the change in Gibbs free energy.
Ý tưởng cơ bản đó là cho bất kì 2 phản ứng với hai tác chất hương phương chỉ khác nhau hai loại nhóm thế làm thay đổi năng lượng tự do và năng lượng hoạt hóa, và tỉ lệ với sự thay đổi trong năng lượng tự do Gibbs.
Pentamidine is in the aromatic diamidine family of medications.
Pentamidine thuộc họ thuốc diamidine thơm.
“Total levels of PAHs [polycyclic aromatic hydrocarbons] inside the temple were 19 times higher than outside and slightly higher than at the intersection.”
Tổng số mức độ PAH [polycyclic aromatic hydrocarbons] bên trong đền thờ cao gấp 19 lần so với bên ngoài và cao hơn một chút so với không khí ở chốt giao thông”.
Furan is aromatic because one of the lone pairs of electrons on the oxygen atom is delocalized into the ring, creating a 4n + 2 aromatic system (see Hückel's rule) similar to benzene.
Furan là một hợp chất thơm do một trong số các cặp đơn điện tử của nguyên tử ôxy bị phi cục bộ hóa vào trong vòng, tạo ra hệ vòng thơm 4n+2 (xem quy tắc Hückel) tương tự như benzen.
In particular, for example, buckminsterfullerene, with 60 π-electrons, is non-aromatic, since 60/2 = 30, which is not a perfect square.
Cụ thể, chẳng hạn buckminsterfulleren với 60 π electron, sẽ không có tính chất thơm, do 60/2=30 không là một số chính phương.
It is likely that aromatics would have the same effect.
Phong cách kiến trúc cũng có thể áp dụng tương tự.
Aromatic compounds are more stable than theoretically predicted using hydrogenation data of simple alkenes; the additional stability is due to the delocalized cloud of electrons, called resonance energy.
Các hợp chất thơm có độ ổn định cao hơn so với dự đoán lý thuyết bằng các dữ liệu hiđrô hóa anken; độ ổn định"dư thừa" này là do các đám mây phi cục bộ chứa các electron, được gọi là năng lượng cộng hưởng.
In this reaction an aromatic hydroxyl group is replaced by an aromatic amine group and vice versa because it is a reversible reaction.
Trong phản ứng này các nhóm hiđroxyl thơm được thay thế bằng các nhóm amin thơm và ngược lại vì đây là phản ứng thuận nghịch.
This colorless oily aromatic liquid is an important precursor to numerous compounds in organic chemistry.
Chất lỏng thơm không màu này là một yếu tố đầu tiên quan trọng cho nhiều hợp chất trong hóa học hữu cơ.
The spread of thyme throughout Europe was thought to be due to the Romans, as they used it to purify their rooms and to "give an aromatic flavour to cheese and liqueurs".
Sự lan truyền của cỏ xạ hương khắp châu Âu được cho là do người La Mã, khi họ sử dụng nó để làm sạch phòng và để tạo vị thơm cho pho mát và rượu mùi.
Acetylation can be achieved using a variety of methods, the most common one being via the use of acetic anhydride or acetyl chloride, often in the presence of a tertiary or aromatic amine base.
Acetyl hóa có thể đạt được bằng cách sử dụng một loạt các phương pháp, một trong những phổ biến nhất là thông qua việc sử dụng acetic anhydrit hoặc acetyl clorua, thường trong sự hiện diện của một cơ sở amin hoặc đại học thơm.
It has been shown that aromatic hydrocarbons react with copper(II) fluoride, in an oxygen-containing atmosphere at temperatures above 450 °C, to form fluorinated aromatic hydrocarbons.
Các hyđrôcacbon thơm phản ứng với đồng(II) florua trong một môi trường chứa oxy ở nhiệt độ 450 °C, tạo thành các hydrocacbon thơm có flo hóa.
After the wine is aromatized and fortified, the vermouth is sweetened with either cane sugar or caramelized sugar, depending on the style.
Sau khi rượu được làm thơm và cường hóa, vermouth được làm ngọt bằng một trong hai đường mía hoặc đường caramel, tùy thuộc vào kiểu.
Just as with benzene itself, the electron-rich aromatic system in hexamethylbenzene allows it to act as a ligand in organometallic chemistry.
Cũng như với chính benzen, hệ thống thơm giàu electron trong hexamethylbenzene cho phép nó hoạt động như một phối tử trong hóa học kim loại hữu cơ.
Most intercalators are aromatic and planar molecules; examples include ethidium bromide, acridines, daunomycin, and doxorubicin.
Hầu hết các phân tử xen kẹp là những hợp chất vòng thơm cấu trúc phẳng; ví dụ: ethidium bromua, acridine, daunomycin và doxorubicin.
It was magic healers and aromatic oils.
Nó là người chữa bệnh kì diệu và những loại dầu thơm phức
“Balsam oil” refers to aromatic oils or resins obtained from trees and shrubs.
“Tinh dầu nhũ hương” ở đây muốn nói đến dầu thơm hoặc chất nhựa được lấy từ các cây hoặc cây bụi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aromatic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.