imprévisible trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imprévisible trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imprévisible trong Tiếng pháp.
Từ imprévisible trong Tiếng pháp có nghĩa là không thể dự kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imprévisible
không thể dự kiếnadjective |
Xem thêm ví dụ
Cela coûte beaucoup d'argent, beaucoup de temps, et parfois, même quand le médicament arrive sur le marché, il agit de façon imprévisible et s'avère être nuisible. Quá trình này tiêu tốn rất nhiều tiền bạc, rất nhiều thời gian, và thỉnh thoảng, thậm chí khi thuốc đã ra thị trường, chúng phản ứng theo cách không lường trước được và thực sự làm tổn thương con người. |
Tout comme l’arrivée d’un voleur dans la nuit est imprévisible, la destruction s’abattra lorsqu’on s’y attendra le moins, pendant que la majorité des humains tourneront leur attention vers leur propre espoir de paix et de sécurité. Giống như kẻ trộm ban đêm—không thể đoán trước được—sự hủy diệt sẽ bủa xuống khi người ta ít ngờ nhất, trong lúc phần đông người ta hướng sự chú ý về hòa bình và an ninh họ mong muốn. |
Ils seront toujours aussi imprévisibles. Chúng ta là đấng tối cao ở những nơi không thể đoán trước được. |
Les animaux modifiés sont souvent imprévisibles. Những loài động vật biến đổi thường khó đoán trước được. |
Le planning de Manny Pacquiao est intense et imprévisible. Tôi có thể mô tả lịch của Manny Pacquiao rất bùng nổ và thất thường. |
Au cours de sa scolarité, elle a été très étonnée de voir que des événements historiques s’étaient déroulés de façon apparemment imprévisible. Khi học ở trường, cô rất kinh ngạc trước những biến cố lịch sử có vẻ đã xảy đến bất ngờ. |
Ça sert à traiter l'imprévisible dans des systèmes complexes. Đơn giản là nó có liên quan đến yếu tố chưa dự đoán trong các hệ thống phức tạp. |
En réalité, c'était un modèle de pensée plutôt bon, dans l'ensemble, jusqu'au milieu des années 80, au moment où la conjonction de la mondialisation et de la révolution technologique et des télécommunications ont rendu l'économie bien plus dynamique et imprévisible. Thật ra, đó là một hình mẫu trí tuệ khá tốt cho doaah nghiệp -- bao gồm mọi thứ -- cho tới khoảng giữa những năm 1980, khi sự kết hợp của toàn cầu hóa và cuộc cách mạng công nghệ và viễn thông khiến cho doanh nghiệp càng năng động và khó đoán. |
Nous avons réalisé que nous ne savons pas tout, en réalité, et que la nature est tellement imprévisible, nous devons rester ouverts tout le temps. Chúng tôi nhận ra chúng tôi thật sự không biết hết mọi thứ, và thiên nhiên thì luôn đầy bất ngờ, nên chúng tôi phải luôn sẵn sàng tiếp thu cái mới. |
Et à cause de ça, les choses vont changer de manière totalement imprévisible. Và bởi vì điều này, mọi thứ sẽ thay đổi và mở ra theo những cách mà ta không thể dự báo được. |
Vicieux et imprévisible comme tous. Độc ác và khó lường đều như nhau cả. |
Nous comprendrons aussi plus facilement pourquoi la vie est si imprévisible. Kinh Thánh cũng có thể giúp chúng ta hiểu tại sao đời sống nhiều bấp bênh đến thế. |
(Rires) Les chevaux sont si imprévisibles. (Tiếng cười) Loài ngựa khó đoán trước thật đó. |
Et cela, je pense, est une étude de cas géniale, une grande leçon, sur le pouvoir, le pouvoir merveilleux, non planifié, émergent, imprévisible, des systèmes d'innovation ouverts. Và tôi nghĩ đây là một bài học tuyệt vời về sức mạnh, điều kỳ diệu sự tỏa sáng bất ngờ của những hệ thống mở mang tính chất đổi mới. |
“ Si les parents ne sont pas conséquents, l’enfant pensera que papa et maman sont imprévisibles, que leurs décisions sont fonction de leur humeur. “Nếu cha mẹ không nhất quán, con cái sẽ nghĩ họ hay thay đổi và chỉ quyết định tùy hứng. |
Les personnes traumatisées perdent facilement le contrôle d'eux même -- les symptômes sont une surexcitation et des flashbacks mémoriels -- donc elles vivent donc dans une peur constante que les sentiments terribles de ces événements traumatiques reviennent de manière imprévisible, soudainement, et qu'ils ne puissent les contrôler. Những con người bị làm tổn thương cũng dễ dàng mất kiểm soát - triệu chứng là dễ bị kích động và hồi tưởng nhiều về quá khứ - vậy là họ liên tục ở trong nỗi sợ hãi rằng những cảm giác khủng khiếp khi nhớ tới những sự kiện đau thương có thể quay trở lại bất chợt, đột ngột, và họ sẽ không thể kiểm soát được nó. |
Parfois, le soulagement arrive de manière imprévisible. Trong một số trường hợp, có thể vấn đề sẽ giảm bớt theo cách mà bạn không ngờ. |
Des trucs imprévisibles se sont produits. Nhưng, ta ở tại Tiêu Chuẩn, nên nó sẽ ổn thôi. |
Nous ne devrions pas permettre la création d'humains génétiquement modifiés parce que c'est trop dangereux et trop imprévisible. Chúng ta không nên cho phép tiến hành tạo ra thế hệ người biến đổi gene, bởi vì nó quá nguy hiểm và khó lường. |
La reddition, lorsqu'elle se produira, sera soudaine et imprévisible. Sự đầu hàng, khi thời điểm chấm dứt đến, sẽ rất đột ngột và không thể đoán trước. |
C'est imprévisible. Thật là khó đoán trước. |
La vie est imprévisible, et le contrôle n'est qu'une illusion. Cuộc đời không thể đoán trước được... và việc kiểm soát chỉ là ảo tưởng. |
Scofield est imprévisible. Scofield là một con sóc. |
Attendez-vous à de l'imprévisible. Không được làm cô ta chú ý. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imprévisible trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới imprévisible
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.