años trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ años trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ años trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ años trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ años

năm

noun

Después de dos años, volví a mi villa natal.
Sau hai năm tôi đã trở về quê nhà tôi.

Xem thêm ví dụ

EN LOS últimos tres años, los testigos de Jehová han bautizado a casi un millón de personas.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
Lee Cronin: Mucha gente piensa que el surgimiento de la vida llevó millones de años.
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
13 Tras escuchar un discurso en una asamblea de circuito, un cristiano y su hermana se dieron cuenta de que tenían que hacer cambios en la manera de tratar a su madre, quien no vivía con ellos y llevaba seis años expulsada.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Angelo Scarpulla comenzó a estudiar teología en Italia, su país natal, a los diez años.
Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi.
Y seguiré haciendo esto por Patricia, mi tocaya, una de las primeras tapires que capturamos y cuidamos en el bosque atlántico hace muchos, muchos años; por Rita y su bebé Vincent en el Pantanal.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
Ahora imaginaros a la tía Zip a sus 105 años en Sodom, Carolina del Norte.
Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina.
Cuando tenía nueve años los demás chicos tenían bici.
Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp.
La lleva a cabo la Universidad de Chicago cada dos años.
Cuộc khảo sát này được tiến hành bởi đại học Chicago hai năm một lần.
Familia desplazada por la pobreza durante la Gran Depresión de los años treinta
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
Cien años después, la noche de hogar nos sigue ayudando a establecer familias que duren toda la eternidad.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
En sus últimos años, Madison llegó a estar extremadamente preocupado con su legado histórico.
Vào những năm sau này, Madison rất quan tâm di sản lịch sử của mình.
Con eso, me gustaría decir que jack Lord dijo esto hace casi 10 años.
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm.
Y para cuando era un médico residente, apenas podía permitirme mantener el auto de trece años de mi madre, y yo era un doctor con un sueldo.
Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương.
Una de las grandes tendencias de los programas de sábado por la mañana entre los años 1980 y 1990 fue la de crear versiones jóvenes de series clásicas, y el 8 de septiembre de 1990, Tom and Jerry Kids Show (Los Pequeños Tom y Jerry), coproducido por Turner Entertainment y Hanna-Barbera Productions (que sería vendido a Turner en 1991), debutó en FOX.
Một trong những xu hướng lớn nhất của truyền hình vào buổi sáng thứ bảy trong những năm 1980 và 1990 là "hiện tượng trẻ em" của các ngôi sao phim cổ điển, và vào ngày 2 tháng 3 năm 1990, Tom và Jerry Kids, đồng sản xuất bởi Turner Entertainment và Hanna-Barbera Productions sẽ được bán cho Turner vào năm 1991) ra mắt trên Fox Kids và vài năm sau, phát sóng trên kênh trẻ em của Anh, CBBC.
EN LOS últimos dos mil años se ha dado mucha relevancia al nacimiento de Jesús.
TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý.
Él dice que pasó muchos años “mascando [tabaco] y diciendo palabrotas”.
Anh nói rằng anh đã bỏ ra nhiều năm để “nhai thuốc lá và chửi thề.”
En sus últimos años, se enfrentaría de nuevo con los kidaritas, hasta que murió en 457.
Trong những năm cuối đời mình, ông đã giao chiến một lần nữa với người Kidarite cho đến khi qua đời vào năm 457.
Así, durante la primavera de 1931, con solo 14 años de edad, me puse de parte de Jehová y de su Reino.
Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài.
A la edad de 22 años ingresó en el monasterio agustino de Erfurt.
Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt.
Tras haber pasado dos años en la cárcel, el apóstol Pablo se hallaba ahora de pie ante el gobernante de los judíos, Herodes Agripa II.
Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II.
Si nos remontamos a los primeros años del siglo pasado, vemos un enfrentamiento, una gran cantidad de discusiones y resentimientos entre los seguidores de Mendel, y los seguidores de Darwin.
Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin.
Estuvo viuda durante 47 años.
Bà đã là góa phụ trong 47 năm.
Durante los quince años siguientes, invirtió su considerable fortuna en imprimir un centenar de títulos.
Trong khoảng thời gian 15 năm tiếp theo, nhờ có tài sản lớn, ông đã xuất bản khoảng một trăm đầu sách.
Hace 100 años, la familia de mi madre descubrió petróleo aquí.
100 năm trước, gia đình mẹ tôi phát hiện ra mỏ dầu này.
3 Las doce tribus de Israel fueron una sola nación durante algo más de quinientos años, desde que Israel salió de Egipto hasta la muerte del hijo de David, Salomón.
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ años trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới años

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.