analogue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ analogue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ analogue trong Tiếng pháp.
Từ analogue trong Tiếng pháp có các nghĩa là tương tự, cái tương tự, giống nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ analogue
tương tựadjective Dans notre famille, nous nous souvenons clairement d’une situation analogue. Trong gia đình của chúng tôi, có một sự kiện nổi bật với tính chất tương tự. |
cái tương tựadjective |
giống nhauadjective |
Xem thêm ví dụ
D’une manière analogue, l’“ ange de lumière ” trompeur qu’est Satan cherche à ravir les relations que les chrétiens entretiennent avec Dieu. Tương tự thế, Sa-tan, kẻ giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, muốn cướp đi mối quan hệ giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài. |
D’autres passages des Écritures présentent une tournure analogue. Những câu Kinh Thánh khác cũng có cấu trúc tương tự như trên. |
De manière analogue, lorsque nous prenons connaissance des recommandations de Jéhovah, que nous les suivons et que nous en récoltons des bienfaits, notre confiance en Jéhovah grandit, ainsi que notre foi. Tương tự thế, mỗi khi tìm kiếm sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, làm theo và nhận được lợi ích, thì chúng ta càng tin cậy nơi ngài. |
En Tasmanie, les précipitations suivent un schéma complexe, assez analogue à celui que l'on rencontre à la même latitude sur les grands continents de l'hémisphère nord. Mưa tại Tasmania tuân theo một mô hình phức tạp hơn so với trên các lục địa lớn cùng vĩ độ tại Bắc Bán cầu. |
22 Un phénomène analogue peut se produire chez les chrétiens des temps modernes. 22 Ngày nay các tín-đồ đấng Christ cũng có thể rơi vào tình-trạng giống như vậy. |
7 La Bible renferme quantité de recommandations analogues destinées à nous guider. 7 Kinh-thánh có nhiều nguyên tắc như vậy hướng dẫn chúng ta trong lối sống. |
Outre-Atlantique, la Mission anglicane en Amérique, créée tout récemment, se bat contre une crise spirituelle analogue. Bên kia Đại Tây Dương, Hội Truyền Đạo Anh Giáo ở Hoa Kỳ vừa được thành lập cũng phải vật lộn với cuộc khủng hoảng tương tự. |
Ensuite, le modèle animal calcule une somme analogue pour chaque type de comportement alternatif dans son répertoire. Tiếp theo, động vật mẫu sẽ tính toán các phép tính số học tương tự cho mỗi khả năng hành động trong kịch bản của nó. |
N'est-ce pas parce que la pensée a reconnu un sentiment analogue qu'elle a éprouvé auparavant? Không phải rằng tư tưởng đã công nhận một cảm thấy tương tự mà nó đã có trước kia hay sao? |
Bien que leur preuve fût combinatoire, De Bruijn et Erdős remarquaient dans leur article que le résultat analogue en géométrie affine est une conséquence du théorème de Sylvester-Gallai, par récurrence sur le nombre de points. Tuy chứng minh của De Bruijn và Erdős là chứng minh tổ hợp, De Bruijn và Erdős cũng nhận xét trong bài báo của họ là kết quả tương tự trong hình học Euclid là hệ quả của định lý Sylvester–Gallai, bằng quy nạp theo số điểm. |
Y a-t-il des circonstances où nous, à l’intérieur de la civilisation chrétienne, donnons un enseignement analogue ? Chúng ta sống trong nền văn minh Ky Tô giáo, có khi nào chúng ta dạy dỗ con em như vậy không ? |
Si vous remarquez que la fréquence d'exploration est lente, vérifiez que vos serveurs ne signalent pas d'erreurs 500 ou analogues. Nếu tốc độ thu thập dữ liệu thấp, hãy đảm bảo các máy chủ của bạn không mắc lỗi 500 hoặc các lỗi tương tự. |
Le panthénol (parfois appelé pantothénol) est l'alcool analogue de l'acide pantothénique (vitamine B5), et est donc une provitamine B5. Panthenol (còn được gọi là pantothenol) là chất tương tự rượu của axit pantothenic (vitamin B5), và do đó là một loại tiền vitamin B5. |
Ce sont là les preuves les plus solides qui plaident pour la vieille hypothèse du cycle méthanologique (analogue au cycle hydrologique terrestre) sur Titan. Chúng là những bằng chứng mạnh nhất cho giả thuyết chu trình "methanological" (methane học) từ lâu trước đó (tương tự như chu trình thuỷ học trên Trái Đất) trên Titan. |
Mais le plus important, l'exposant, l'analogue à ces 3 quarts pour le métabolisme, est plus grand que celui- ci, de 1, 15 à 1, 2 fois. Con số biểu thị tương đương với ba phần tư kia cho tốc độ trao đổi chất, là lớn hơn 1 -- nó nằm khoảng 1. 15 đến 2 |
Il n’est dès lors pas étonnant que l’homme, qui est fait à son image, éprouve un sentiment analogue (Genèse 1:26). Thế thì không có gì đáng ngạc nhiên khi loài người, được tạo ra theo hình ảnh của Ngài, biểu lộ một tình cảm tương tự (Sáng-thế Ký 1:26). |
Tout au long des siècles, les dirigeants de ce monde ont souvent manifesté une attitude analogue. Đa số những lãnh tụ thế giới đều đã có thái độ giống như vậy trải qua bao thế kỷ. |
Nous sommes, de manière analogue, des outils entre les mains de Dieu. Trong một cách tương tự, chúng ta là công cụ trong bàn tay của Thượng Đế. |
L’apôtre Paul a prédit que quelque chose d’analogue surviendrait à notre époque. Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo về một điều tương tợ sẽ xảy ra trong thời chúng ta. |
De manière analogue, ceux qui souhaitent être citoyens du Royaume devraient en apprendre le plus possible sur lui. Tương tự, những ai muốn làm công dân Nước Đức Chúa Trời nên cố gắng biết càng nhiều càng tốt về Nước này. |
Et ce que nous sommes, c'est que nous sommes à un point dans le temps qui est analogue au moment où des organismes unicellulaires se transformait en organismes multicellulaires. Và chúng ta đang ở thời điểm trong quá trình mà tương tự như khi những cơ thể sống đơn bào chuyển sang cơ thể sống đa bào. |
Toutefois, l’État peut également être contraint à accorder des prestations en nature, afin d’offrir une reconnaissance publique de sa responsabilité, à prendre des mesures pour empêcher que des violations analogues se reproduisent à l’avenir, et d’autres formes de compensation non monétaires. Tuy nhiên, nhà nước cũng có thể được yêu cầu cấp cho nạn nhân các lợi ích bằng hiện vật, công khai nhìn nhận trách nhiệm của mình, thực hiện các bước để ngăn chặn các vi phạm tương tự có thể xảy ra trong tương lai, và các hình thức bồi thường phi tiền tệ khác. |
Sur la base de la température mesurée de la lave et des mesures du spectre, certaines coulées de lave pourraient être analogues aux komatiites terrestres. Dựa vào kết quả đo nhiệt độ dung nham và các phép đo quang phổ, một số dung nham có thể là tương tự như komatiit trên Trái Đất. |
12 Satan, le “chef de l’autorité de l’air”, recourt de nos jours à une tactique analogue. 12 Sa-tan là “vua cầm quyền chốn không-trung” cũng xử dụng những chiến-thuật tương-tự như thế ngày nay. |
Une expérience similaire a montré des résultats analogues au Mexique . Kết quả tương tự đã được tìm thấy trong một nghiên cứu ở Mexico. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ analogue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới analogue
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.