radiología trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ radiología trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ radiología trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ radiología trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phóng xạ học, khoa tia X, khoa rơngen, y học phóng xạ, ngành X-quang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ radiología
phóng xạ học(radiology) |
khoa tia X(radiology) |
khoa rơngen
|
y học phóng xạ
|
ngành X-quang(radiology) |
Xem thêm ví dụ
En este momento con la enfermera Cuttler de Radiología. Hiện giờ là y tá Cutler ở khoa xạ trị. |
Sí, Radiología está- Vâng, X quang... |
En 1939, Moussa obtuvo un BSc en radiología con los primeros honores de la clase después de investigar los efectos de radiación de rayos X en varios materiales. Năm 1939, Moussa có được bằng Cử nhân khoa học chuyên ngành phóng xạ học sau khi nghiên cứu ảnh hưởng của phóng xạ X quang trên những vật liệu khác nhau. |
Entrarás y saldrás de Radiología en un santiamén, ¿de acuerdo? Nghe này, chúng tôi đưa ông vào chụp cắt lớp rồi xong ngay chứ không để ông cảm thấy gì đâu, được không? |
Radiología está inundada. Chụp X-quang sẽ bị che khuất. |
Gary radiología miró la foto. Tôi nhờ Gary phòng quang tuyến xem các ảnh quét. |
Pero usted dedujo lo de radiología en el hospital. Nhưng anh đã thấy chiếc thẻ về phòng chiếu tia X của bệnh viện. |
En el caso de la radiología, hubo nuevos indicadores clínicos que las personas pueden entender. Trong lĩnh vực X-quang, chúng là những chỉ số lâm sàng mới mà con người có thể hiểu. |
Ustedes dos, llévenlas a Radiología. Hai cậu, đem sang bên phóng xạ. |
Así que estudié su mamografía y consulté la literatura de radiología, y me impactó descubrir que, en su caso, la probabilidad de detección temprana en una mamografía era menor que ganar a cara o cruz. Vì vậy tôi đã nghiên cứu ảnh X-quang của cô, và tham khảo các tài liệu về X-quang, tôi đã sốc khi khám phá ra rằng trong trường hợp của cô, khả năng có thể sớm phát hiện ra khối u trên ảnh X-quang là ít hơn một lần gieo đồng tiền. |
No hay en radiología. Ở khoa xạ trị không có những thứ đó. |
Hacia las ocho me senté en el despacho de neurocirugía, junto al monitor de radiología. Khoảng tám giờ tối, tôi ngồi trong văn phòng phẫu thuật thần kinh, bên cạnh trạm xem phim chụp X-quang. |
La Comisión Internacional de Unidades y Medidas Radiológicas (ICRU) es un organismo de normalización establecido en 1925 por el Congreso Internacional de Radiología. Ủy ban Quốc tế về Đo lường và Đơn vị Bức xạ được thành lập năm 1925, do Đại hội Quốc tế về bức xạ lập. |
Grabación de seguridad del hospital pone Sam Garper en el ala de radiología hace 36 horas. Máy quay an ninh của bệnh viện cho thấy Sam Garper đã vào phòng chứa chất phóng xạ 36 giờ trước. |
En los años inmediatamente posteriores a la guerra el Proyecto Manhattan llevó a cabo varias pruebas de armamento en el atolón Bikini como parte de la operación Crossroads, desarrolló nuevas armas, promocionó el desarrollo de la red de laboratorios nacionales, apoyó la investigación médica sobre la radiología y cimentó las bases de la armada nuclear. Trong những năm đầu hậu chiến, Dự án Manhattan tiến hành các vụ thử vũ khí ở Đảo san hô vòng Bikini như một phần của Chiến dịch Crossroads, phát triển các vũ khí mới, khuyến khích sự hình thành mạng lưới các phòng thí nghiệm quốc gia Hoa Kỳ, hỗ trợ các nghiên cứu y tế trong khoa chiếu xạ và thành lập hải quân hạt nhân. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ radiología trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới radiología
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.