anaranjado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anaranjado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anaranjado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ anaranjado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là màu cam, cam, màu, màu da cam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anaranjado
màu camadjective (Que tiene el color de una naranja madura, un amarilla rojiza.) Tal vez porque estás en un Lamborghini anaranjado. Tôi nghĩ là do anh ở trong cái xe Lamborghini màu cam đó, tôi chẳng biết đâu. |
camnoun Tal vez porque estás en un Lamborghini anaranjado. Tôi nghĩ là do anh ở trong cái xe Lamborghini màu cam đó, tôi chẳng biết đâu. |
màunoun Tal vez porque estás en un Lamborghini anaranjado. Tôi nghĩ là do anh ở trong cái xe Lamborghini màu cam đó, tôi chẳng biết đâu. |
màu da camadjective Es el cable anaranjado. Nó sẽ là dây màu da cam. |
Xem thêm ví dụ
Hermanos y hermanas, la llegada del otoño aquí en las Montañas Rocosas trae consigo los gloriosos colores de las hojas que pasan del verde a los resplandecientes anaranjados, rojos y amarillos. Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi. |
El libro anaranjado representa al Libro del conocimiento. Tác phẩm nổi bật là bộ sách "Thao Thức". |
Cada uno de estos conos anaranjados representa una imagen perteneciente a este modelo. Và mỗi hình nón màu cam này báo hiệu một hình ảnh được coi là thuộc mẫu hình này. |
Tal vez porque estás en un Lamborghini anaranjado. Tôi nghĩ là do anh ở trong cái xe Lamborghini màu cam đó, tôi chẳng biết đâu. |
Puedes volver el mundo un lugar mejor sin un chaleco anaranjado. Chính anh, anh vẫn có thể làm thế giới tốt đẹp hơn mà không cần cái " áo cam " đó |
Por ejemplo, todos los átomos de carbono de los leños, que no reaccionaron, forman pequeños grupos de hollín que se alzan con las llamas y producen esa luz amarillenta o anaranjada que asociamos a una fogata. Chẳng hạn, bất kỳ nguyên tử carbon không phản ứng nào từ các khúc gỗ đều tạo thành những cục bồ hóng nhỏ bốc lên và phát ra ánh sáng màu vàng cam vốn rất quen thuộc với lửa trại. |
Es un fruto semejante a la ciruela, cuya coloración va del verde al amarillo, anaranjado y rojizo cuando está maduro. Một số chè bình dân như: chè bắp, chè trôi nước, chè kê, chè khoai sọ, chè đậu ván, chè bột lọc, chè đậu xanh, chè đậu đỏ, chè thập cẩm, chè khoai môn, chè khoai mài, chè hột é... |
Si llega a los barriles anaranjados, fue demasiado lejos. Và nếu cậu thấy các thùng cam, cậu đã đi quá xa. |
Él estaba comiendo este dulce anaranjado donde introducía constantemente los dedos, y como habia tanta saliva en sus manos, se formó esta pasta anaranjada en sus manos. Cậu bé đang ăn kẹo đường màu cam và cứ liên tục nhúng tay vào đó, có quá nhiều nước bọt trên tay nên một lớp bột màu cam đã bắt đầu dính vào lòng bàn tay của cậu bé. |
Está sentado en medio de una calle en Saigón hacia 1963. Tiene un traje anaranjado de su orden budista y está empapado de gasolina. Ông ấy đang ngồi ngay tại 1 ngã tư đường của Sài Gòn vào năm 1963 trong chiếc áo cà sa màu cam của phật môn, và trên cơ thể mình tẩm đầy xăng. |
Anaranjado #color Đỏ Ấn-độ#color |
Asigné un color a temas específicos; por ejemplo, el color anaranjado para la fe, el verde para el arrepentimiento, etc. Tôi ấn định một màu mực cho những đề tài riêng biệt—ví dụ, màu cam là cho đức tin, màu xanh lá cây là cho sự hối cải, và vân vân. |
¿La anaranjada? Chiếc màu cam? |
Entonces la anciana vino hacia mí con un cuchillo que se veía oxidado, una navaja bien afilada, anaranjada, que no había visto nunca agua ni luz del sol. Rồi bà già đó tiến về phía tôi, tay cầm một con dao cùn trong đống dao nhọn, có màu cam, dường như chưa bao giờ được rửa hay phơi nắng. |
Necesito un par de filtros anaranjados. Màn màu cam đâu? |
Pero ¿sabía que los hay de colores diversos: amarillos, anaranjados, rosados, violetas, cafés, blancos, verdes, y algunos hasta rayados? Tuy nhiên, bạn biết không, quả cà chua có rất nhiều màu sắc, có thể là màu vàng, cam, hồng, tím, nâu, trắng, và thậm chí vài loại còn có vằn nữa. |
Tono (tinte): Deslizador para controlar el valor del tono para la rotación del color. El valor del tono es un número entre-# y # y representa la rotación del tono del color. La siguiente tabla resume el cambio que usted verá para los colores básicos: Original tinte=-# tinte=# Rojo Morado Amarillo anaranjado Verde Amarillo verdoso Azul verdoso Amarillo Naranja Verde amarillento Azul Azul celeste Morado Magenta Índigo Púrpura Cián Azule verdoso azul marino claro Consejo adicional para usuarios avanzados: Este elemento de la interfaz gráfica de KDEPrint coincide con el parámetro de la línea de órdenes de trabajos de CUPS:-o hue=... # usar intervalo desde «-# » hasta « # » Sắc màu (Nhuốm): Con trượt điều khiển giá trị sắc màu cho việc xoay màu. Giá trị sắc màu là con số nằm trong phạm vị-# đến #, và tiêu biểu độ xoay sắc màu. Bảng này tóm tắt cách thay đổi những màu cơ bản: Gốc sắc màu=-# sắc màu=# Đỏ Tím Vàng cam Lục Vàng lục Xanh lục Vàng Cam Lục vàng Xanh Xanh da trời Tím Đỏ tươi Chàm Đỏ thắm Xanh lông mòng Xanh lục Xanh hải quân nhạt Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o hue=... # use range from "-# " to " # " |
Ese dinero lo financia todo en el Reino Unido: investigación médica, exploración espacial, mi trabajo en el CERN en Ginebra, la física de partículas, la ingeniería, incluso las humanidades y artes, se financian con el presupuesto científico, que son esos 3. 300 millones, el globito amarillo alrededor del globo anaranjado arriba a la izquierda. Đó là ngân qũy cho mọi thứ ở Liên hiệp Anh từ nghiên cứu dược phẩm, đến thám hiểm không gian nơi tôi làm việc, tại CERN ở Geneve, về vật lý hạt, kỹ thuật và cả các ngành về nhân loại học, được tài trợ từ ngân sách của khoa học, lấy từ 3. 3 tỷ bảng Anh, chính là cái đốm tí ti màu vàng xung quanh đốm màu cam ở bên trái trên của màn hình. |
El pequeño llamado cereza —sea rojo, anaranjado o amarillo— sabe delicioso crudo, pues es muy dulce por su alto contenido de azúcar. Loại cà chua nhỏ như quả anh đào có màu đỏ, cam, hoặc vàng, rất ngọt vì có hàm lượng đường cao, ăn sống rất ngon. |
Es como un gran perro anaranjado con rayas. Một con chó bự màu cam, có vằn sọc. |
El fruto es una drupa roja, anaranjada o púrpura que contiene 2-3 semillas duras. Quả là loại quả mọng màu đỏ, da cam hay tía, chứa 2-3 hạt cứng. |
Es el cable anaranjado. Nó sẽ là dây màu da cam. |
Y es a esa manchita de polvo anaranjado, al problema del polvo anaranjado, a lo que queremos apuntar. Và chính cái vết gỉ sét ấy, chính cái vấn đề han gỉ kia, là cái chúng ta đang bắt đầu xử lý. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anaranjado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới anaranjado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.