ambitieux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ambitieux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambitieux trong Tiếng pháp.
Từ ambitieux trong Tiếng pháp có các nghĩa là tham lam, thích, có nhiều tham vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ambitieux
tham lamadjective Cupidité n'est rien d'autre qu'un mot que les hommes jaloux donne aux ambitieux. Tham lam chỉ là từ mà bọn ghen ăn tức ở gán cho những người đầy tham vọng. |
thíchverb noun (từ cũ, nghĩa cũ) thích, ham muốn) |
có nhiều tham vọngadjective |
Xem thêm ví dụ
Et parce qu'ils sont ambitieux pour un plus grand bien, ils n'éprouvent pas le besoin de gonfler leur ego. Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn. |
Contrairement à l’ambitieux Absalom, Barzillaï eut la sagesse de préférer la modestie. — Proverbes 11:2. Không như Áp-sa-lôm, người đầy tham vọng, Bát-xi-lai đã khôn ngoan thể hiện tính khiêm tốn.—Châm-ngôn 11:2. |
Quand on observe bien la situation, notre système d'éducation actuel est davantage concentré sur la création d'excellents moutons, comme les appelle l'ancien professeur de Yale, Deresiewicz, des jeunes gens, intelligents et ambitieux, bien qu'un peu frileux devant les risques, timides et sans but, et parfois, imbus d'eux-mêmes. Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn. |
(55) Lorsqu’il est président de mission, Kazuhiko Yamashita a la bénédiction de connaître un missionnaire qui est « ambitieux pour le Christ ». (55) Với tư cách là một chủ tịch phái bộ truyền giáo, Kazuhiko Yamashita được phước để biết một người truyền giáo “hăng say vì Đấng Ky Tô.” |
Être ambitieux pour le Christ signifie servir fidèlement et diligemment dans nos paroisses et nos branches sans nous plaindre et le cœur joyeux. Hãy hăng say vì Đấng Ky Tô có nghĩa là chúng ta phục vụ một cách trung tín và chuyên cần trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của mình mà không phàn nàn và với tấm lòng vui vẻ. |
À mesure que l'affaire grandissait, un jeune Colombien ambitieux, un certain Pacho Herrera, gagnait tellement que les frères en ont fait leur associé. Khi làm ăn phát đạt, một chú nhóc Colombia đầy tham vọng, người mà bạn biết mang cái tên Pacho Herrera, đã làm rất đắc lực khiến anh em nhà kia thăng chức hắn lên làm cộng sự. |
Alors nous décidons de franchir une étape ambitieuse et de mettre les informations liées au cholestérol sur la même page, c'est la façon à travers laquelle le docteur va l'évaluer. Chúng tôi thực hiện một bước đó là đặt thông tin về cholesterol ở cùng một trang, đó cũng là cách bác sĩ đánh giá. |
Tout le monde ne désire pas faire une carrière ambitieuse et consommer compulsivement. không phải tất cả tới đây đề vì mục đích sự nghiệp và thương mại hóa. |
Elle n’a pas été écrite par des saints inspirés de Dieu, mais par des prêtres ambitieux. Nó không được viết bởi sự soi dẫn của Đức Chúa Trời qua các thánh, nhưng bởi những thầy tế lễ tham quyền”. |
Il était extrêmement ambitieux. Ông ấy có tham vọng lớn. |
du danger d’être ambitieux. Mối nguy hiểm của tham vọng. |
Que signifie être « ambitieux pour le Christ » ? “Hãy hăng say vì Đấng Ky Tô” có nghĩa là gì? |
Lorsque la confiance sera rétablie, lorsque l’orgueil tombera, que tout esprit ambitieux sera revêtu de l’humilité comme d’un manteau et que l’égoïsme laissera la place à la bienveillance et à la charité et que l’on pourra observer de l’unité dans la détermination de vivre de toute parole qui sort de la bouche du Seigneur alors, et alors seulement, la paix, l’ordre et l’amour prévaudront. Khi niềm tin tưởng được phục hồi, khi tính kiêu ngạo sẽ được từ bỏ, và mỗi tâm trí khao khát khoác lấy sự khiêm nhường, và tính ích kỳ nhường chỗ cho lòng nhân đức và bác ái, và một sự đồng quyết tâm sống theo từng lời nói phán ra từ miệng của Chúa được thấy rõ ràng, thì lúc ấy, hòa bình, sự trât tự và tình yêu thương mới được lan khắp. |
Belle, ambitieuse, douée de talents d’administratrice, rompue à l’art de la guerre qu’elle avait pratiqué avec son mari et maîtrisant plusieurs langues, elle parvint à s’assurer le respect et le soutien de ses sujets. Vừa đẹp, có tham vọng, vừa là một nhà cai trị có khả năng từng quen điều khiển với chồng trong các chiến dịch và lại thông thạo nhiều thứ tiếng nữa, bà được dân chúng kính trọng và ủng hộ. |
Vous pouvez toujours repérer les femmes ambitieuses par la forme de leur tête : elles sont plates sur le dessus à force d'avoir reçu la tape paternaliste. Bạn có thể nói với những phụ nữ tham vọng, trong đó có lãnh đạo công ty tôi: Đầu của họ đã bị đập dẹp để được thừa nhận một cách tội nghiệp. |
Au boulot, tout le monde me prend pour une traînée ambitieuse et malfaisante. Và giờ thì ở chỗ làm ai cũng nghĩ em là phường bán trôn mua chức. |
« Nous sommes ambitieux pour le Christ lorsque nous servons fidèlement, que nous acceptons humblement, que nous endurons noblement, que nous prions avec ferveur et que nous renouvelons nos alliances dignement. » Chúng ta đang hăng say vì Đấng Ky Tô khi phục vụ một cách trung tín, khiêm nhường chấp nhận, chịu đựng một cách cao thượng, cầu nguyện chân thành, và dự phần Tiệc Thánh một cách xứng đáng. |
Il utilise l'échelle pour un rendu de plus en plus spectaculaire, que ce soit sur le toit d'un temple à Singapour, ou dans ses installations de plus en plus ambitieuses, ici avec 192 machines à coudre en fonctionnement, qui fabriquent les drapeaux de tous les membres des Nations Unies. Anh ấy sử dụng quy mô để càng đạt hiệu quả cao, dù đó là trên mái của ngôi đền ở Singapore, hay trong nghệ thuật sắp đặt đầy tham vọng của mình, ở đây với 192 máy may chức năng, sản xuất cờ của từng thành viên Liên Hợp Quốc. |
LIGO est le projet le plus grand et le plus ambitieux financé par la NSF. LIGO là dự án lớn nhất và tham vọng nhất được tài trợ bởi NSF. |
Bon, ceci peut sembler un peu ambitieux, mais quand vous vous regardez, quand vous regardez vos mains, vous vous rendez compte du fait que vous êtes vivants. Hiện tại điều này dường như hơi quá tham vọng, nhưng khi các bạn nhìn lại chính mình, nhìn vào bàn tay mình bạn nhận ra rằng bạn đang sống. |
Les programmes d’aide à l’emploi fournirent du travail au chômeurs, des projets ambitieux comme celui de la Tennessee Valley Authority encouragèrent le développement économique et un système de sécurité sociale fut mis sur pied. Các chương trình hỗ trợ công việc cung cấp việc làm, các dự án đầy tham vọng như Tennessee Valley Authority được tạo ra để thúc đẩy phát triển kinh tế, và một hệ thống an sinh xã hội được thành lập. |
Ces masses d'ombres et inexplicables d'ombres, que lors de votre première presque pensé un artiste jeune et ambitieux, à l'époque de la Nouvelle- Angleterre les sorcières, s'était efforcé de délimiter le chaos ensorcelé. Quần chúng vô trách nhiệm như vậy của các sắc thái và bóng tối, lúc đầu gần như bạn nghĩ một số nghệ sĩ trẻ đầy tham vọng, trong thời gian hags của New England, đã cố gắng để phân định hỗn loạn bỏ bùa mê. |
Elles sont ambitieuses, Cruchot. Họ tham vọng quá, Cruchot. |
Le résultat de tout ça, est que si le projet est assez complexe, comme tout projet ambitieux, si de nombreux éléments sont mobiles, on est contraint de revisiter les idées qui ont déjà fait leur preuve de fiabilité à 100%. Vì vậy, kết quả của tất cả điều này là nếu dự án của bạn khá phức tạp -- theo như bạn biết, mỗi dự án đầy tham vọng đều như vậy Nếu bạn có nhiều bộ phận chuyển động, Bạn về cơ bản bị hạn chế xuống việc sắp xếp lại các ý tưởng có thể chứng minh 100% đáng tin cậy. |
Cet ambitieux projet de maillage national était planifié pour être construit en 2020, mais le stimulus du gouvernement a retardé considérablement les jalons pour de nombreuses lignes. Dự án lưới điện quốc gia đầy tham vọng này đã được lên kế hoạch xây dựng vào năm 2020, nhưng sự kích thích của chính phủ đã đẩy nhanh thời gian biểu cho nhiều dòng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambitieux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ambitieux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.