alt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alt trong Tiếng Anh.

Từ alt trong Tiếng Anh có nghĩa là nốt cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alt

nốt cao

noun

Xem thêm ví dụ

The site has been linked to Internet subcultures and activism groups, most notably Anonymous, the alt-right and Project Chanology.
Trang này liên quan đến một số tiểu văn hóa và hoạt động Internet, đáng chú ý là Anonymous và Project Chanology.
Bismarck married Marie's cousin, the noblewoman Johanna von Puttkamer (1824–94) at Alt-Kolziglow (modern Kołczygłowy) on 28 July 1847.
Bismarck lấy em họ của Marie, một phụ nữ quý tộc tên là Johanna von Puttkamer (11 tháng 4 năm 1824 - 27 tháng 11 năm 1894) ở Alt-Kolziglow (nay là Kołczygłowy) ngày 28 tháng 7 năm 1847.
After pressing Ctrl+Alt+I, the KSIRC window will be activated, if it exists. Simple
Sau khi bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+I, cửa sổ KSIRC sẽ được kích hoạt, nếu có. Name
U.S. Highway 281 Alternate (US 281 Alt) splits off from I-37 near Sunniland and parallels I-37 before rejoining north of Campbellton.
Quốc lộ Hoa Kỳ Thay thế 281 tách ra từ US 281/I-37 gần Sunniland và chạy song song với US281/I-37 trước khi nhập lại ở phía bắc Campbellton.
Under the Windows environment, Alt+F4 is commonly used to quit an application; Ctrl+F4 will often close a portion of the application, such as a document or tab.
Trong môi trường Windows, tổ hợp phím Alt+F4 thường được dùng để thoát hoặc đóng các phần của một ứng dụng.
Writing for National Review, David A. French called alt-right proponents "wanna-be fascists" and bemoaned their entry into the national political conversation.
David A. French, viết cho National Review, gọi những người ủng hộ alt-right "những người muốn trở thành người phát xít" và than vãn về sự hội nhập của họ vào các cuộc đối thoại chính trị quốc gia.
Provide a descriptive filename and alt attribute description for images.
Sử dụng tên tệp mang tính mô tả và mô tả thuộc tính alt cho hình ảnh.
Her ALT is 20 times normal, transaminases and PTs, way up.
Hàm lượng men gan ALT của cô bé cao hơn mức cho phép 20 lần.
The Menu Bar is also hidden by default, but is still available by pressing the Alt key, or changing its visibility in the layout options.
Menu Bar cũng ẩn theo mặc định, nhưng vẫn có sẵn bằng cách nhấn phím Alt, hoặc thay đổi khả năng hiển thị của nó trong các tùy chọn bố cục.
We're certainly seeing that in America with the alt-right.
Chúng ta chắc chắc thấy điều này ở Mỹ với phong trào Cánh hữu khác.
Extensions can modify the functionalities of Cinnamon, such as providing a dock or altering the look of the Alt+Tab ↹ window switcher.
Phần mở rộng có thể sửa đổi các chức năng của Cinnamon, như cung cấp một dock hoặc thay đổi cách hiển thị của của tổ hợp phím chuyển đổi của sổ Alt+Tab ↹.
Poppy), retrieved May 26, 2017 "Alt-J - Breezeblocks (Cover by Poppy) - YouTube".
Poppy), truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2017 ^ “Alt-J "Breezeblocks" (Cover by Poppy) - Music Video”.
Unrelated hidden text is disguised by making it the same color as the background, using a tiny font size, or hiding it within HTML code such as "no frame" sections, alt attributes, zero-sized DIVs, and "no script" sections.
Điều này là không liên quan văn bản được chèn vào bằng cách ngụy trang từ khoá và cụm từ bằng cách làm cho chúng cùng một màu sắc như là nền, sử dụng cỡ chữ nhỏ, hoặc ẩn chúng trong HTML code như là "không có khung" phần, thuộc tính ALT, zero-width/height DIVs, và "no script".
Tip: To quickly move windows or apps from one screen to another, on your keyboard, press Search [Search] + Alt + m.
Mẹo: Để di chuyển nhanh các cửa sổ hoặc ứng dụng từ màn hình này sang màn hình khác, trên bàn phím, hãy nhấn phím Tìm kiếm [Search] + Alt + m.
Use ALT attributes if the main content and keywords on your page can't be formatted in regular HTML.
Sử dụng thuộc tính ALT nếu nội dung chính và các từ khóa trên trang của bạn không thể được định dạng trong HTML thông thường.
By 1862 ten houses were ready for foremen, and in 1863 the first houses for workingmen were built in Alt Westend.
Đến năm 1862, mười ngôi nhà đã sẵn sàng cho người quản lý, và vào năm 1863, những ngôi nhà đầu tiên dành cho công nhân đã được xây dựng tại Alt Westend.
The Alt key has been locked and is now active for all of the following keypresses
Phím Alt đã bị khóa và bây giờ được mở khóa cho tất cả những nhấn phím sau
The name is believed to derive from a contraction of Crocker's Staithe, or the landing place of Crocker, which is a likely reference to a Viking landing via the River Alt, which passes through Croxteth and at the time of the Viking invasion of Britain was navigable through the area.
Tên gọi "Crocky" được cho là đã xuất phát từ tên gọi rút gọn của Trạm Tiếp dầu Crocker, hoặc nơi hạ cánh ở Crocker, liên quan đến cuộc đổ bộ của người Viking qua sông Alt, vượt qua Croxteth và tại thời điểm họ xâm lược nước Anh.
that you can rename your current Konsole session with the Ctrl+Alt+S shortcut?
nghĩa là bạn có thể đổi tên của phiên chạy Konsole hiện tại bằng phím nóng Clt+Alt+S?
The left-hand corner of the Alt-Limpurg displays the so-called Frankfurtia, the female embodiment of the city.
Ở góc trái của Alt-Limpurg là tượng Franfurtia, hình tượng của thành phố.
To view a list of available keyboard shortcuts, select Help > Shortcuts in the application menu or press Ctrl + Shift + / (Windows) or Alt + Cmd + Shift + / (Mac).
Để xem danh sách phím tắt có sẵn, hãy chọn Trợ giúp > Phím tắt trong trình đơn ứng dụng và nhấn Ctrl + Shift + / (Windows) hoặc Alt + Cmd + Shift + / (Mac).
The title includes the Ostfriesen ("East Friesian") and Alt-Oldenburger ("Old-Oldenburger"), Groningen, and similar horses from Silesia, Saxony-Thuringia, and Bavaria.
Nhóm này bao gồm Ostfriesen và Alt-Oldenburger ("Old-Oldenburger"), Groningen, và những con ngựa tương tự từ Silesia, Saxony-Thuringia và Bavaria.
Elevations in liver transaminases (ALT and AST) are common in the first three weeks of treatment.
Độ cao transaminase trong gan (ALT và AST) là phổ biến trong ba tuần đầu điều trị.
The political scientist George Hawley suggested that the alt-right may pose a greater threat to progressivism than the mainstream conservative movement.
Giáo sư George Hawley của Đại học Alabama cho rằng alt-right có thể là một mối đe dọa lớn cho Chủ nghĩa tiến bộ hơn là phong trào bảo thủ chính thống.
Of the surviving Greco-Roman-style busts and heads of Cleopatra, the sculpture known as the "Berlin Cleopatra", located in the Antikensammlung Berlin collection at the Altes Museum, possesses her full nose, whereas the head known as the "Vatican Cleopatra", located in the Vatican Museums, is damaged with a missing nose.
Trong số những bức tượng bán thân mang phong cách Hy Lạp-La Mã còn sót lại của Cleopatra, tác phẩm điêu khắc được gọi là 'Cleopatra của Berlin', nằm trong bộ sưu tập Antikensammlung Berlin của bảo tàng Altes, sở hữu chiếc mũi đầy đủ, trong khi bức tượng bán thân được gọi là 'Cleopatra của Vatican' bị hư hỏng với một cái mũi đã vỡ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới alt

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.