ancient trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ancient trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ancient trong Tiếng Anh.
Từ ancient trong Tiếng Anh có các nghĩa là cổ, xưa, cũ, cổ kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ancient
cổadjective (having lasted from a remote period) They shouldn't think that the ancient people were dummies. Họ không nên cho rằng người cổ đại chỉ là bù nhìn rơm. |
xưanounadjective (having lasted from a remote period) But would those future astronomers believe such ancient knowledge? Nhưng những nhà thiên văn tương lai ấy có tin vào kiến thức từ thời xưa này không? |
cũadjective As an iceberg melts, I am breathing in its ancient atmosphere. Khi một tảng băng tan chảy, Tôi hít vào cái không khí xưa cũ của nó. |
cổ kínhadjective |
Xem thêm ví dụ
Some scholars believe that the name "Maldives" derives from the Sanskrit maladvipa, meaning "garland of islands", or from mahila dvipa, meaning "island of women", but these names are not found in ancient Sanskrit literature. Một số học giả tin rằng cái tên "Maldives" xuất phát từ từ maladvipa trong tiếng Phạn, có nghĩa "vòng đảo", hay từ mahila dvipa, có nghĩa "đảo của phụ nữ", những tên này không xuất hiện trong văn học Phạn cổ. |
The answer to that question requires a knowledge of the conditions faced by Christians in that ancient city. Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu. |
These trees are revered by the indigenous Nama people as the embodiment of their ancestors, half human, half plant, mourning for their ancient Namibian home. Những cây này được những người Nama bản địa tôn kính và coi như là hiện thân của tổ tiên họ, một nửa con người, một nửa thực vật. |
Why may Judah have expected a better message from Jehovah than ancient Israel got? Tại sao xứ Giu-đa có thể mong Đức Giê-hô-va cho họ một thông điệp tốt lành hơn thông điệp cho Y-sơ-ra-ên xưa? |
Rupert Furneaux also linked "White gods" to the ancient city of Tiahuanaco. Rupert Furneaux cũng liên kết "thần da trắng" với thành phố cổ Tiahuanaco. |
Christmas and Easter come from ancient false religions Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa |
For much of China's ancient and imperial history, brothels were owned by wealthy merchants, typically stereotyped as "madams", and engaged in business in urban areas such as the Capital city. Nhiều giai đoạn trong lịch sử Trung Quốc thời kỳ cổ đại và đế quốc, kỹ viện do các thương gia giàu có sở hữu, tiêu biểu là hình tượng các "tú bà" và họ hoạt động kinh doanh ở các vùng thành thị như là Kinh thành. |
But would those future astronomers believe such ancient knowledge? Nhưng những nhà thiên văn tương lai ấy có tin vào kiến thức từ thời xưa này không? |
The ancient ones. Người thượng cổ. |
These records are ancient. Đó là những ghi chép cổ xưa. |
Further study claimed nearly all "non-venomous" snakes produce venom to a certain extent, suggesting a single, and thus far more ancient origin for venom in Serpentes than had been considered until then. Nghiên cứu tiếp theo tuyên bố rằng gần như tất cả các loài rắn "không nọc độc" đều sản sinh ra nọc độc ở một mức độ nhất định, gợi ý một nguồn gốc xa xưa hơn của nọc độc ở Serpentes so với trước đây người ta vẫn nghĩ. |
We get some insight as to how this will work by examining Jehovah’s dealings with his people of ancient Israel. Chúng ta hiểu sâu thêm để biết làm sao điều này có thể được bằng cách xem xét những gì Ngài đã làm cho dân Y-sơ-ra-ên của Ngài thời xưa. |
Host nation India displaying her ancient culture. Nước chủ nhà Ấn Độ trình diễn nền văn hóa cổ xưa của mình. |
Well, that letter from a boy to his father was written in ancient Egypt over 2,000 years ago. Vậy mà bức thư đó được một cậu bé viết cho cha cậu tại nước Ai-cập xưa cách đây hơn 2.000 năm về trước. |
In classical sources, the problem of identifying references to ancient China is exacerbated by the interpretation of the Latin term Seres, whose meaning fluctuated and could refer to several Asian peoples in a wide arc from India over Central Asia to China. Trong các nguồn cổ, vấn đề xác định các tài liệu tham khảo đến Trung Quốc cổ đại càng trầm trọng hơn khi giải thích chữ Latin "Seres", có ý nghĩa dao động và có thể đề cập đến một số người châu Á trong một vòng cung rộng từ Ấn Độ đến Trung Á đến Trung Quốc. |
Experts in ancient writing dated the scroll as being from 125 to 100 B.C.E. Các chuyên viên khảo cứu văn bản cổ cho rằng cuộn sách này được viết vào khoảng từ năm 125 đến 100 TCN. |
13 Were Isaiah’s prophecies fulfilled only on ancient Israel and Judah? 13 Có phải lời tiên tri của Ê-sai chỉ ứng nghiệm trên xứ Y-sơ-ra-ên và Giu-đa thời xưa không? |
On ancient reliefs, especially from Mesopotamia, kings are often depicted as hunters of big game such as lions and are often portrayed hunting from a war chariot. Trên những hình chạm khắc cổ đại, đặc biệt là từ nền văn minh Lưỡng Hà, những vị vua thường được mô tả là những thợ săn các động vật lớn chẳng hạn như sư tử và thường là đang đi săn trên những cỗ xe ngựa chiến. |
The man is Jephthah, one of the judges of ancient Israel. Người này là Giép-thê, một trong các quan xét của xứ Y-sơ-ra-ên xưa. |
He raises the possibility that a number of political assassinations were conducted by an ancient but sophisticated network he calls the Nine Clans. Anh ta đã đưa ra khả năng rằng số vụ ám sát chính trị... đã được kiểm soát bởi một mạng lưới rất khôn ngoan có từ lâu... Gọi là Cửu Hội. |
It was first excavated in 1894 by the French Egyptologist Jacques de Morgan, who managed to reach the burial chamber after discovering a tunnel dug by ancient tomb robbers. Kim tự tháp lần đầu tiên được khai quật vào năm 1894 bởi nhà Ai Cập học người Pháp Jacques de Morgan, người đã tìm cách đi vào phòng chôn cất sau khi phát hiện một đường hầm được đào bởi những tên trộm xưa kia. |
This is the ancient city of Pompeii. Đây là thành phố cổ Pompeii. |
In the time of the ancient patriarchs, the firstborn son received the birthright (Gen. 43:33) and thus inherited the leadership of the family upon the death of the father. Trong thời đại của các vị tộc trưởng thời xưa, đứa con trai đầu lòng nhận được quyền trưởng nam (STKý 43:33), và do đó thừa kế sự lãnh đạo gia đình khi cha mình chết. |
Here we've reimagined the mashrabiya, an archetype of ancient Arabic architecture, and created a screen where every aperture is uniquely sized to shape the form of light and heat moving through it. Chúng ta hãy tưởng tượng mashrabiya, một kiến trúc Ả Rập cổ xưa, và tạo một khung hình với từng khẩu độ được thiết kế đặc biệt để định hình ánh sáng và nhiệt đi qua nó. |
ANCIENT WISDOM FOR MODERN LIVING SỰ KHÔN NGOAN VƯỢT THỜI GIAN |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ancient trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ancient
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.