altar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ altar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ altar trong Tiếng Anh.
Từ altar trong Tiếng Anh có các nghĩa là bàn thờ, bệ thờ, bàn độc, Thiên Đàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ altar
bàn thờnoun (flat-topped structure used for religious rites) Altar: Literally, an altar was the place where sacrifices were made. Bàn thờ: Theo nghĩa đen, một bàn thờ là nơi dâng hiến các của lễ hy sinh. |
bệ thờnoun All of this brings us to the yawning archway of the altar wall, Mọi thứ mang chúng ta tới mái vòm mở của tường bệ thờ, |
bàn độcnoun |
Thiên Đàn
|
Xem thêm ví dụ
At their altars we kneel before God, our Creator, and are given promise of His everlasting blessings. Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài. |
The horns of the altar will be cut off and fall to the earth. Các sừng bàn thờ sẽ bị chặt và rơi xuống đất. |
Our attention is drawn to an altar of sacrifice. Lời mô tả đưa chúng ta đến một bàn thờ. |
9 Je·hoiʹa·da the priest then took a chest+ and bored a hole in its lid and put it next to the altar on the right as one enters the house of Jehovah. 9 Thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương,+ khoét một lỗ trên nắp và đặt nó cạnh bàn thờ, khi một người bước vào nhà Đức Giê-hô-va thì nó nằm bên phải. |
No one would be allowed to go before any altar or shrine for the entire period except for you. Chỉ ra lệnh là không ai được đến trước bàn thờ hoặc đền thờ trong kỳ hạn đó trừ ngài thôi. |
4 Adapt Your Comments: The apostle Paul observed that the city of Athens had an altar dedicated “To an Unknown God.” 4 Linh động trong cách trình bày: Sứ đồ Phao-lô quan sát thấy bàn thờ “Chúa Không Biết” tại thành A-thên. |
Yes, rather than suggesting that God was unknowable, Paul was emphasizing that those who made the Athenian altar, as well as many in his audience, did not yet know Him. Vâng, thay vì cho rằng Đức Chúa Trời là Đấng không thể biết được, Phao-lô nhấn mạnh là những người lập bàn thờ ở A-thên cũng như nhiều người đang nghe ông giảng chưa biết Ngài. |
19 But Uz·ziʹah, who had a censer in his hand to burn incense, became enraged;+ and during his rage against the priests, leprosy+ broke out on his forehead in the presence of the priests in the house of Jehovah next to the altar of incense. 19 Nhưng U-xi-a, lúc ấy đang cầm lư hương trên tay để đốt hương, bèn nổi giận. + Trong khi ông nổi giận với các thầy tế lễ thì phong cùi+ nổi trên trán ông ngay trước mặt các thầy tế lễ, bên cạnh bàn thờ dâng hương trong nhà Đức Giê-hô-va. |
Recall Jesus’ words: “If, then, you are bringing your gift to the altar and you there remember that your brother has something against you, leave your gift there in front of the altar, and go away; first make your peace with your brother, and then, when you have come back, offer up your gift.”—Matthew 5:23, 24; 1 Peter 4:8. Hãy nhớ lại lời của Giê-su: “Ấy vậy, nếu khi nào ngươi đem dâng của-lễ nơi bàn-thờ, mà nhớ lại anh em có điều gì nghịch cùng mình, thì hãy để của-lễ trước bàn-thờ, trở về giảng-hòa với anh em trước đã; rồi hãy đến dâng của-lễ” (Ma-thi-ơ 5:23, 24; I Phi-e-rơ 4:8). |
Think about how heartrending it must have been for him to bind Isaac’s hands and feet and have him lie on the altar that Abraham himself had built. Hãy nghĩ về nỗi đau của ông khi trói tay chân của Y-sác, để Y-sác nằm trên bàn tế lễ do ông xây. |
10 Every morning and every evening, a young sacrificial ram was burned on the altar along with a grain and drink offering. 10 Mỗi buổi sáng và mỗi buổi tối các thầy tế lễ thiêu một con chiên con trên bàn thờ cùng với của-lễ chay và của-lễ quán (Xuất Ê-díp-tô Ký 29:38-41). |
+ 4 He also built altars in the house of Jehovah,+ about which Jehovah had said: “In Jerusalem my name will be forever.” + 4 Ông cũng xây các bàn thờ trong nhà Đức Giê-hô-va,+ là nhà mà Đức Giê-hô-va đã phán rằng: “Danh ta sẽ ngự tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi”. |
When the person is at the altar and is about to offer up his gift to God, he recalls that his brother has something against him. Khi người đến trước bàn thờ và sắp sửa dâng của-lễ mình cho Đức Chúa Trời, người nhớ rằng anh em mình có điều gì nghịch cùng mình. |
+ They kept limping around the altar that they had made. + Chúng cứ nhảy khập khiễng quanh bàn thờ chúng đã dựng. |
Altar of Zeus in Pergamum. Bàn thờ thần Giu-bi-tê ở Bẹt-găm. |
Manasseh set up altars to Baal, worshipped “all the army of the heavens,” and even built altars to false gods in two temple courtyards. Ma-na-se lập bàn thờ cho Ba-anh, hầu việc “cả cơ-binh trên-trời”, thậm chí dựng bàn thờ cho các thần giả trong hai hành lang của đền Đức Giê-hô-va. |
12 Then he slaughtered the burnt offering, and Aaron’s sons handed him the blood, and he sprinkled it on all sides of the altar. 12 Sau đó, A-rôn giết lễ vật thiêu, và các con trai đưa cho ông máu của lễ vật rồi ông rảy trên mọi phía của bàn thờ. |
+ 7 You and your sons are responsible for your priestly duties pertaining to the altar and what is inside the curtain,+ and you are to render this service. + 7 Con và các con trai phải chịu trách nhiệm về công việc tế lễ của mình liên quan đến bàn thờ cùng những gì bên trong bức màn,+ và các con phải hầu việc tại đó. |
I hope I will see you at the altar tomorrow. Ta mong là ta sẽ thấy nàng tại nhà thờ ngày mai. |
It is 80 kilometres (50 mi) downriver from the Maya site Altar de Sacrificios. Đó là 80 kilômét (50 mi) về phía hạ lưu từ địa điểm Maya Altar de Sacrificios. |
29 It is unthinkable for us to rebel against Jehovah and to turn back today from following Jehovah+ by building an altar for burnt offerings, grain offerings, and sacrifices, other than the altar of Jehovah our God that is before his tabernacle!” 29 Chúng tôi không hề nghĩ đến việc phản nghịch Đức Giê-hô-va và từ bỏ Đức Giê-hô-va+ bằng cách xây một bàn thờ để dâng lễ vật thiêu, lễ vật ngũ cốc và vật tế lễ, ngoài bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta ở phía trước lều thánh!”. |
6 To avoid being enticed by such immoral thinking, we do well to consider what Jehovah, by means of his prophet Malachi, said to the people of Israel: “‘This is the . . . thing that you people do, this resulting in covering with tears the altar of Jehovah, with weeping and sighing, so that there is no more a turning [with approval] toward the gift offering or a taking of pleasure in anything from your hand. 6 Để tránh bị những tư tưởng vô luân như thế dụ dỗ, chúng ta nên xem xét điều mà Đức Giê-hô-va nói với dân tộc Y-sơ-ra-ên qua nhà tiên tri Ma-la-chi: “Các ngươi lại còn làm sự nầy: các ngươi lấy nước mắt, khóc-lóc, than-thở mà che-lấp bàn-thờ Đức Giê-hô-va, nên nỗi Ngài không nhìn đến [chấp nhận] của-lễ nữa, và không vui lòng nhận lấy vật dâng bởi tay các ngươi. |
Mannix wrote: “Very few of the Christians recanted, although an altar with a fire burning on it was generally kept in the arena for their convenience. Mannix đã viết: “Rất ít tín-đồ đấng Christ chịu bỏ đạo, mặc dầu bàn thờ với lửa cháy thường để ở nơi thuận tiện cho họ trong đấu trường. |
43:13-20 —What is symbolized by the altar that Ezekiel saw in vision? 43:13-20—Bàn thờ mà Ê-xê-chi-ên thấy tượng trưng cho gì? |
Like the corners of the altar. Như các góc của bàn thờ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ altar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới altar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.