alphabet latin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alphabet latin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alphabet latin trong Tiếng pháp.
Từ alphabet latin trong Tiếng pháp có các nghĩa là bảng chữ cái latinh, chữ Latinh, chữ cái Latinh, バイアスリストを満たしている, người La Mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alphabet latin
bảng chữ cái latinh
|
chữ Latinh(Latin) |
chữ cái Latinh(Roman) |
バイアスリストを満たしている
|
người La Mã(Latin) |
Xem thêm ví dụ
Les Croates utilisaient alors déjà l'alphabet latin, mais certains des sons spécifiques n'ont pas été uniformément représentés. Trước đây người Croatia dùng bảng chữ cái Latinh, nhưng không thể hiện được hết các âm đặc biệt. |
Il se lit de gauche à droite comme l'alphabet latin. Chữ này viết hàng ngang, từ trái sang phải như chữ Latinh. |
Il y a d’autres alphabets que l’alphabet latin, par exemple les alphabets arabe, cyrillique, grec et hébreu. Ngoài mẫu tự La-tinh, còn có các mẫu tự khác như Ả-rập, Cyrillic, Do Thái, và Hy Lạp. |
La transcription de l'arabe libyen dans l'alphabet latin pose quelques problèmes. Việc chuyển tự tiếng Ả Rập Libya sang ký tự Latinh gặp phải một số vấn đề. |
Les missionnaires ont donc proposé au roi Radama Ier de remplacer le sorabe par une nouvelle écriture utilisant l’alphabet latin. Vì thế, những nhà truyền giáo xin vua Radama I cho phép họ dùng bảng chữ cái La Mã thế cho chữ sorabe, và nhà vua đã ưng thuận. |
Après l’entrée du pays dans l’Union soviétique, l’alphabet latin a été utilisé dans un premier temps avant d’être remplacé par l’alphabet cyrillique à la fin des années 1930. Sau khi Uzbekistan gia nhập Liên bang Xô Viết, đầu tiên người ta dùng bảng chữ cái La-tinh và sau đó thay thế bằng chữ Kirin vào cuối thập niên 1930. |
La langue buyei a sa propre forme écrite qui a été créée par des linguistes dans les années 1950 avec un alphabet latin et des conventions d’orthographe similaires à celles du système hanyu pinyin. Tiếng Bố Y có dạng chữ viết riêng của mình, được các nhà ngôn ngữ tạo ra trong thập niên 1950 dựa trên bảng chữ cái La tinh và với các quy tắc phát âm tương tự như hệ thống bính âm được đặt ra cho tiếng Trung La tinh hóa. |
Il constitua, à quelques modifications près, la base de l’alphabet grec, qui devait lui- même inspirer l’alphabet romain (ou latin), l’un des plus répandus aujourd’hui. Sau khi được cải biên, bảng chữ cái này là căn bản cho bảng chữ cái tiếng Hy Lạp. Về sau, bảng chữ cái tiếng Hy Lạp trở thành căn bản cho chữ viết La Mã, một trong những mẫu tự phổ biến nhất ngày nay. |
Ils ont un des taux d'alphabétisation les plus élevés de l'Amérique Latine et du monde. Họ có mức bình chọn cao nhất ở Châu Mỹ Latin và trên thế giới. |
En 1993, une loi a instauré l’alphabet ouzbek, basé sur les caractères latins. Vào năm 1993, một đạo luật mới đã được thông qua và người dân bắt đầu sử dụng bảng chữ cái Uzbek dựa trên chữ La-tinh. |
Pour contourner l’obstacle, Ulfilas inventa un alphabet gothique de 27 caractères, largement inspirés du grec et du latin. Ulfilas vượt qua thử thách này bằng cách chế ra bảng chữ Gothic gồm có 27 chữ cái, chủ yếu dựa theo bảng chữ cái tiếng Hy Lạp và La-tinh. |
Depuis l’entrée de la Bulgarie dans l’Union européenne le 1er janvier 2007, le cyrillique est devenu le troisième alphabet officiel de l’Union européenne après le latin et le grec. Với sự gia nhập Liên minh châu Âu của Bulgaria vào năm 2007, Kirin trở thành bảng chữ cái thứ ba được dùng chính thức trong liên minh này, sau bảng chữ cái Latinh và bảng chữ cái Hy Lạp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alphabet latin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới alphabet latin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.