allocation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allocation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allocation trong Tiếng pháp.
Từ allocation trong Tiếng pháp có các nghĩa là cấp phí, sự trợ cấp, tiền trợ cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allocation
cấp phínoun |
sự trợ cấpnoun |
tiền trợ cấpnoun La poste étant peu sûre, nous ne recevions pas notre allocation mensuelle régulièrement. Vì dịch vụ bưu chính ở đấy không được tốt, nên có tháng chúng tôi không nhận được tiền trợ cấp. |
Xem thêm ví dụ
Bien que ces observations initiales ne suffisent pas forcément à justifier une modification de votre mode d'allocation des ressources, elles constituent un bon point de départ pour approfondir la question. Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm. |
Ses successeurs continueront à faire usage de leur statut de seul daimyō ayant un roi étranger comme vassal afin de se garantir pour eux-mêmes de plus grands privilèges politiques, des allocations et le classement auprès de la cour. Các hậu duệ của ông tiếp tục đuy trì vị thế là daimyō duy nhất có một vị vua ngoại quốc là chư hầu để bảo đảm cho mình vị thế chính trị, thu nhập và thứ hạng lớn hơn trong triều đình. |
Pensez aux experimentations sur la budgétisation participative, où chaque citoyen a une chance d'allouer et de décider de l'allocation des fonds de la ville. Nghĩ về những thử nghiệm về việc thực hiện quyền tự do ngôn luận, nơi những công dân mỗi ngày có cơ hội phân bố và quyết định dựa vào sự phân phát của công quỹ thành phố. |
Ces demandes d'annonces ont été satisfaites par une demande concurrente, car (1) l'enchère était inférieure au prix minimal, (2) l'enchère a atteint le prix minimal, mais a perdu face à une enchère supérieure ou (3) l'enchère a perdu dans l'allocation dynamique face à la concurrence Ad Manager. Các yêu cầu quảng cáo này được thực hiện bởi nhu cầu cạnh tranh, vì (1) giá thầu thấp hơn mức giá tối thiểu, (2) giá thầu đạt đến mức giá tối thiểu, nhưng bị trả giá cao hơn hoặc (3) giá thầu thua trước giá thầu cạnh tranh trên DFP trong tính năng phân bổ động. |
Certains Témoins supposent que les pionniers spéciaux ont tout ce qu’il leur faut puisqu’ils reçoivent une allocation, mais les frères de leur congrégation peuvent les soutenir de nombreuses manières. Một số Nhân Chứng cho rằng tiên phong đặc biệt được chăm sóc mọi mặt vì được nhận trợ cấp, nhưng các anh chị địa phương có thể hỗ trợ họ qua nhiều cách”. |
Un éditeur Google Ad Manager qui utilise AdSense pour l'allocation dynamique. Nhà xuất bản Google Ad Manager sử dụng AdSense để phân bổ động. |
Nous recevions de la Société une petite allocation, et Masako confectionnait des vêtements pour les enfants. Hội cho chúng tôi một số tiền nhỏ và Masako tự may quần áo cho các con. |
Enchère perdue au profit de la concurrence lors de l'allocation dynamique. Giá thầu thua trong phân bổ động khi cạnh tranh. |
Nos hôpitaux sont ouvertement régis par un système dit « d'allocation des ressources de santé selon l'âge ». Các bệnh viện của chúng ta có một chính sách rất rõ ràng gọi là phân phối nguồn lực chăm sóc sưc khoẻ theo độ tuổi. |
Un humble Témoin de Jéhovah qui a travaillé fidèlement pendant plus de 50 ans au siège mondial de la Société Watch Tower à Brooklyn (il commença en avril 1927) a écrit: “Lorsque le mois fut achevé, j’ai reçu une allocation de 5 dollars, sous enveloppe et accompagnée d’une carte portant les mots rapportés dans Proverbes 3:5, 6 (...). Một Nhân-chứng khiêm nhường đã trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va hơn 50 năm tại trụ sở trung ương của Hội Tháp Canh ở Brooklyn từ tháng 4-1927 viết: “Cuối tháng đó, tôi nhận được $5.00 tiền trợ cấp trong một bao thư với một tấm thiệp rất đẹp, trích câu Kinh-thánh nơi Châm-ngôn 3:5, 6... |
Les allocations nous ruinent. Phúc lợi xã hội đang khiến cho chúng ta phá sản. |
Ad Manager peut augmenter vos revenus grâce à l'allocation dynamique en permettant à certains acheteurs d'accéder à un inventaire de valeur lorsque cette action n'a pas d'impact sur la probabilité de réalisation des objectifs d'une campagne. Ad Manager có thể làm tăng doanh thu của bạn bằng tính năng phân bổ động — bằng cách cung cấp cho người mua chọn lọc quyền truy cập vào khoảng không quảng cáo có giá trị vì tính năng này sẽ không ảnh hưởng đến khả năng hoàn thành một chiến dịch. |
La filiale leur verse une modeste allocation mensuelle afin qu’ils puissent se concentrer sur leur ministère. Hằng tháng, văn phòng chi nhánh hỗ trợ một khoản trợ cấp nhỏ để họ có thể tập trung vào thánh chức. |
Hamir a persuadé ma mère de me laisser là-bas en échange d'une allocation mensuelle pendant quatre ans. Hamir đã thuyết phục mẹ tôi để tôi ở lại đó để đổi lấy một khoản trợ cấp hàng tháng trong bốn năm. |
Si un fichier Backfill correspondant existe, le fichier Network n'inclut pas les impressions générées dans Ad Exchange ou AdSense via l'allocation dynamique. Nếu có tệp Backfill tương ứng, tệp Network sẽ không bao gồm số lần hiển thị phân phát từ Ad Exchange hoặc AdSense thông qua tính năng phân bổ động. |
L'allocation dynamique permet de diffuser des éléments de campagne invendus, ainsi que des éléments Ad Exchange, lorsque les inventaires Ad Exchange et AdSense sont susceptibles d'être diffusés (via le ciblage des éléments de campagne pour Ad Exchange et AdSense ou la monétisation de bloc d'annonces pour AdSense). Cả mục hàng Ad Exchange và mục hàng còn lại đều có cơ hội phân phối nếu Ad Exchange/AdSense đủ điều kiện cho yêu cầu (sử dụng nhắm mục tiêu mục hàng cho Ad Exchange/AdSense hoặc kiếm tiền từ đơn vị quảng cáo đối với AdSense). |
Ce paramètre est utilisé pour définir la langue de sélection des annonces et d'affichage des annonces vidéo pour l'allocation dynamique des vidéos dans Ad Exchange ou AdSense pour les vidéos. Thông số này dùng cho ngôn ngữ lựa chọn quảng cáo và hiển thị quảng cáo video trong tính năng phân bổ động cho video trong Ad Exchange hoặc Video AdSense. |
Valeur par défaut pour l'allocation dynamique : seul votre compte Ad Exchange principal peut être désigné comme compte par défaut pour l'allocation dynamique. Mặc định cho phân bổ động: Chỉ tài khoản Exchange chính mới có thể được đánh dấu là mặc định trong quá trình phân bổ động. |
erreur d' allocation mémoire việc cấp phát bộ nhớ bị lỗi |
Les demandes Ad Manager incluent l'allocation dynamique. Yêu cầu Ad Manager có bao gồm Phân bổ động. |
Grâce à l'allocation dynamique, Ad Manager optimise la distribution de l'inventaire invendu (y compris Ad Exchange, Open Bidding, la médiation, etc.) par rapport à la diffusion d'éléments de campagne basés sur les objectifs, sans compromettre les objectifs de réservation. Bằng cách sử dụng phân bổ động, Ad Manager tối ưu hóa việc phân phối khoảng không quảng cáo còn lại (bao gồm Ad Exchange, Đặt giá thầu mở, dàn xếp và các tính năng khác) so với phân phối mục hàng dựa trên mục tiêu mà không ảnh hưởng đến mục tiêu đặt trước. |
Six mois plus tard, il a expliqué : « Notre but principal était d’établir, dans la mesure du possible, un système dans lequel la malédiction de l’oisiveté serait éliminée, les maux des allocations gouvernementales abolis et l’indépendance, l’industrie, l’économie et le respect de soi réinstaurés parmi notre peuple. Sáu tháng sau ông đã giải thích: “Mục đích chính của chúng ta là thành lập một hệ thống mà theo đó thì sẽ không còn sự biếng nhác nữa, sự tai hại của sự bố thí sẽ bị bãi bỏ, và sự tự lập, siêng năng, cần kiệm và tự trọng sẽ một lần nữa được thành lập giữa các tín hữu của chúng ta. |
Les requêtes optimisées utilisent votre allocation mensuelle de traitement de données d'une manière plus efficace. Truy vấn được tối ưu hóa giúp sử dụng hiệu quả phụ cấp xử lý dữ liệu hàng tháng. |
Je devrais aussi préciser que les dépenses discrétionnaires, qui forment 19% du budget, sont un problème des Démocrates et des Républicains, donc nous pourrions avoir allocations, bons alimentaires et autres programmes qui ont tendance à être populaire chez les Démocrates, mais vous avez aussi les lois sur l'agriculture et toute sorte d'incitations du Département de l'Intérieur pour le forage pétrolier et autres qui ont tendance à être populaire chez les Républicains. Tôi cũng rất chú ý rằng cơ cấu chi ngân sách khác, chiếm 19% ngân sách chính phủ, chính là vấn đề của đảng Dân Chủ và Cộng Hòa, bạn có phúc lợi xã hội, phiếu thực phẩm và những chương trình hỗ trợ khác mà có xu hướng phổ biến trong số đảng viên đảng Dân Chủ, nhưng bạn cũng cần đạo luật nông nghiệp và các loại ưu đãi của bộ Nội vụ cho khoan dầu và những thứ khác, mà có xu hướng phổ biến trong số đảng viên đảng Cộng Hòa |
Ad Exchange vous permet d'accéder à l'allocation dynamique et à des fonctionnalités qui vous aident à maximiser votre rendement. Với Ad Exchange, bạn có quyền truy cập vào phân bổ động và các tính năng giúp tối đa hóa lợi nhuận. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allocation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới allocation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.