aisément trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aisément trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aisément trong Tiếng pháp.
Từ aisément trong Tiếng pháp có các nghĩa là bay, thông, thỏm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aisément
baypronoun verb noun adverb |
thôngnoun |
thỏmadverb |
Xem thêm ví dụ
On comprend aisément pourquoi les grandes entreprises considèrent le portable comme un ami. Thật dễ hiểu tại sao các đại công ty coi điện thoại di động là bạn. |
La Nouvelle Encyclopédie catholique répond: “La notion de survivance de l’âme après la mort n’est pas aisément perceptible dans la Bible. (...) Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) tuyên bố: “Trong Kinh-thánh không dễ nhận định ra được khái niệm về linh hồn sống sót khi chết... |
J' ai pu me faufiler aisément Sẽ dễ lẻn vào hơn |
” (Matthieu 10:7, 11 ; 28:19). Les véritables chrétiens se reconnaissent aisément aujourd’hui, car ils poursuivent cette œuvre. Ngày nay, bạn có thể dễ dàng nhận ra môn đồ chân chính của Chúa Giê-su vì họ vẫn tiếp tục làm công việc ấy. |
On comprend donc aisément que depuis sa résidence céleste, Dieu a pu inciter des hommes à écrire ce que l’humanité devait savoir. Như vậy thì chúng ta dễ dàng hiểu rằng Đức Giê-hô-va từ trên các từng trời cao thẳm kia có thể thông tin cho con người để họ viết ra những điều mà Ngài muốn cho gia đình nhân loại biết đến. |
Comme on peut aisément le comprendre, il est « bouleversé » par sa nouvelle tâche. Ông hiểu là sẽ “quá tải” với chỉ định mới của mình. |
Si j'étais une enfant aujourd'hui, je pourrais aisément apprendre ces informations avec des applis et des liens Internet, mais ce ne serait vraiment pas pareil, parce que, bien plus tard, je suis allée à Vienne, et je suis allée à l'école d'équitation espagnole, et je pouvais sentir mon grand-père juste à côté de moi. Nếu tôi là một đứa trẻ ngày nay, tôi có thể dễ dàng học được điều này qua các ứng dụng và đường dẫn website, nhưng nó thực sự không giống nhau, bởi rất lâu sau đó, tôi đã đến Viên, và trường học cưỡi ngựa Tây Ban Nha và tôi có thể cảm nhận được ông nội đang ở ngay bên cạnh mình. |
14 On comprend aisément pourquoi cette chrétienne et d’autres qui vivent des situations semblables souffrent autant. 14 Có thể hiểu được tại sao người vợ này cũng như những người ở trong hoàn cảnh như thế thường cảm thấy bị tổn thương. |
Nous pouvons aisément imaginer le silence de mort qui régnait dans la salle de banquet lorsque Daniel, à la demande du roi Belschazzar, interpréta ces mots mystérieux à l’empereur de la Troisième Puissance mondiale de l’histoire biblique et à ses grands. Chúng ta có thể tưởng tượng người ta ngồi im phăng phắc trong phòng tiệc khi Đa-ni-ên vâng lệnh vua Bên-xát-sa giải thích những chữ huyền bí cho hoàng đế của cường quốc thế giới thứ ba trong lịch sử Kinh-thánh cùng những đại thần của ông nghe. |
□ Quelles sont des épreuves de notre foi qui ne sont pas toujours aisément identifiables ? □ Một số thử thách nào về đức tin của chúng ta có lẽ khó nhận ra? |
Tout spectateur pouvait aisément percevoir la grande affection qu’il portait à cette famille, affection qu’il n’a pas eu honte d’exprimer en public. Những người có mặt ở đấy có thể thấy được tình cảm của Chúa Giê-su đối với gia đình đó, và ngài không xấu hổ khi thể hiện cảm xúc của mình trước người khác. |
Le monde est aisément irrité, indifférent, exigeant. Il aime les acclamations de la foule, alors que la victoire sur le monde apporte l’humilité, l’empathie, la patience et la compassion à l’égard des gens qui sont différents de nous. Thế gian rất dễ bực mình, lãnh đạm thờ ơ, đòi hỏi, thích được đám đông ngưỡng mộ. Trong khi việc thắng thế gian mang lại sự khiêm nhường, đồng cảm, kiên nhẫn, và trắc ẩn đối với những người khác hơn là bản thân mình. |
11 Un autre moyen de rejeter l’immoralité sexuelle est de se demander : ‘ Est- ce que je laisse mes yeux éveiller en moi un désir pour l’immoralité sexuelle qu’on trouve aisément dans les livres, dans les films ou sur Internet ? 11 Để tránh hành vi vô luân, chúng ta nên tự hỏi: “Tôi có để cho mắt mình tập trung vào những điều khơi dậy lòng ham muốn xem tài liệu khiêu dâm trên sách báo, truyền hình hay Internet không?”. |
Voici un Nain, qu'elle ne séduira pas aisément. Có người Lùn ở đây, thì khó mà bẫy ta được. |
Et, comme pour plaisanter, nous prenons cette puce super sécurisée et nous lui collons une bande magnétique aisément piratable et pour les criminels vraiment fainéants, nous gravons en plus la carte. Và nói giỡn thôi, chúng ta lấy con chip siêu an toàn đó rồi chúng ta gắn nó vào một dãi từ giả bình thường chúng ta tạo tấm thẻ và để dành cho những tên tội phạm rất lười biếng. |
On imagine aisément que cela fut une cause de friction entre Adam et Ève. A-đam có thể đã phản ứng quá lố, lên tiếng rằng ông sẽ không bao giờ nghe lời Ê-va một lần nữa. |
Par exemple, on imagine aisément que, quand des parents chrétiens découvrent dans le bulletin scolaire de leur fille qu’elle se conduit bien et qu’elle travaille avec application, ils en rougissent de satisfaction. Chẳng hạn, khi một cặp vợ chồng đạo Đấng Christ xem học bạ của con gái và thấy con mình được phê là có hạnh kiểm tốt và chăm chỉ, nét mặt họ hẳn tràn đầy vẻ hài lòng. |
Ça reste néanmoins une histoire sur laquelle nous nous reposons trop aisément. Nhưng đây một lần nữa lại là một câu chuyện chúng ta phải dùng đến quá dễ dàng, quá nhanh chóng. |
Dans le cas contraire, Justin aurait pu aisément être convaincu de mensonge. Vì làm thế ông sẽ dễ dàng bị gán cho tội nói dối. |
Nous comprenons donc aisément qu’il n’est pas sage d’essayer de répondre à une question lorsque nous ne sommes pas absolument sûrs de connaître les principes bibliques en jeu. Do đó, chúng ta thấy người trưởng-lão khôn ngoan sẽ không cố gắng trả lời những câu hỏi nếu chưa thấu hiểu các nguyên-tắc Kinh-thánh liên-quan đến vấn đề. |
Certaines personnes ont des réactions immunologiques plus importantes, et réparent et remplacent plus aisément les fibres musculaires endommagées, tout en augmentant leur potentiel de croissance musculaire. Một vài người có phản ứng miễn dịch mạnh mẽ hơn với vùng cơ tổn thương, và dễ dàng hơn trong việc tái tạo và thay thế sợi cơ hư tổn, tăng khả năng tạo cơ của họ. |
On le comprend aisément, le récit de leurs aventures a causé “une grande joie à tous les frères”. Thật vậy, Kinh-thánh ghi rằng họ đã “làm xong công-việc” mà Đức Chúa Trời đã giao phó cho họ (Công-vụ các Sứ-đồ 14:26). |
Voici un groupe contrôle normal qui, comme vous, identifierait aisément la reproduction choisie. Đây là những sự điều khiển bình thường, trong khi nếu tôi làm điều này với bạn, Tất cả các bạn sẽ biết bản in mà bạn chọn. |
Ils s'apprécient également aisément à l'apéritif. Họ lại cũng rất khao khát đoạt Cup. |
13 On imagine aisément que Job se soit demandé : ‘ Pourquoi moi ? 13 Vậy Gióp có thể thắc mắc một cách hợp lý: ‘Tại sao lại là tôi? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aisément trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aisément
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.