agree on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agree on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agree on trong Tiếng Anh.

Từ agree on trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiết lập, đồng ý, sự quyết định, thẩm định, quy ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agree on

thiết lập

đồng ý

sự quyết định

thẩm định

quy ước

Xem thêm ví dụ

"Mali Tuareg and Islamist rebels "agree on Sharia state".
Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2012. ^ “Mali Tuareg and Islamist rebels "agree on Sharia state”.
Maybe we should agree on no drinking at meetings.
Có thể chúng ta nên thống nhất là không được uống rượu khi họp mặt.
They probably agreed on a joint campaign against the Alamanni and a naval expedition against Carausius.
Họ có lẽ đã thống nhất về một chiến dịch chung chống lại người Alamanni và một cuộc chinh phạt bằng hải quân nhằm đối phó với Carausius.
Also the directors agreed on a collaborative research effort with the International Polar Year 1882-1883.
Ngoài ra, các nhà đứng đầu cơ quan khí tượng mỗi nước còn đồng ý cùng cộng tác nghiên cứu dự án Năm Quốc tế về Cực (1882-1883).
However, not all of them agree on his identity.
Tuy nhiên, không phải tất cả những người đó đều đồng ý về cá tính của ngài.
Each dance has steps that everyone can agree on, but it's about the individual and their creative identity.
Mỗi thể loại có những bước nhảy mà mọi người đều đồng tình, nhưng nó thực sự là về mỗi cá nhân và bản sắc sáng tạo của họ.
Mihoko even thought, ‘It is impossible for us to agree on anything.’
Mihoko thậm chí nghĩ: ‘Chúng tôi bất đồng với nhau trong mọi vấn đề’.
Burmese chronicles do not agree on the origins of the Pagan kingdom.
Các ghi chép của người Miến không thống nhất về khởi nguyên của vương quốc Pagan.
The clubs agreed on an optional €9 million transfer fee at the end of the one-year contract.
Cả hai câu lạc bộ đã đồng ý với điều khoản chuyển nhượng trị giá 9 triệu euro vào hợp đồng cho mượn một năm.
We had agreed on a sum.
Chúng tôi đã trả cho ông mọi khoản đã thỏa thuận.
Finally something we agree on.
Cuối cùng cũng có thứ chúng ta nhất trí.
I thought we agreed on 20.
Tưởng ta đồng ý là 20.
You would likely agree on the need for priorities.
Có lẽ bạn cũng đồng ý là cần phải xác định những việc ưu tiên.
Specifically, 72% of sales and marketing professionals agree on this statement.
72% nhân viên bán hàng và tiếp thị đồng ý với tuyên bố này.
This also means that no two people will agree on everything.
Điều này có nghĩa là không thể có hai người đồng ý với nhau trong tất cả mọi sự.
Finally, something we agree on.
Cuối cùng ta cũng đồng ý 1 việc.
In fact, few economists even tend to agree on many of these things.
Trong thực tế, nhà kinh tế học vài thậm chí có xu hướng đồng ý về rất nhiều trong những điều.
Clear the purpose and objectives of the meeting with the participants so all agree on the expected outcome.
Nêu rõ mục tiêu, mục đích của cuộc họp với những thành phần tham dự để tất cả đều nhất trí với kết quả được mong đợi.
I think we agree on that.
Tôi nghĩ chúng ta đều biết điều đó.
Both quickly agreed on most conditions, Winkelman declaring to have surrendered army, naval and air forces.
Cả hai nhanh chóng đồng ý hầu hết các điều kiện, Winkelman tuyên bố giao lại quân đội, các lực lượng hải quân và không quân.
We agreed on that.
Chúng ta đã đồng ý như thế rồi.
I agree. On one condition.
Tôi đồng ý, nhưng với một điều kiện.
That is the figure your father and I agreed on.
Đó là giá mà cha anh và tôi đã thỏa thuận.
“All travellers,” wrote 19th-century Bible scholar Alfred Edersheim, “are agreed on two points: 1.
Học giả Kinh-thánh sống vào thế kỷ 19 là Alfred Edersheim viết: “Tất cả những ai đã đến thăm nơi này đều đồng ý về hai điểm: 1.
Moreover, the magazine Nature notes that not all scientists agree on the interpretation of forensic evidence.
Hơn nữa, tạp chí Nature nhận xét rằng không phải tất cả các nhà khoa học đều đồng ý về cách lý giải các bằng chứng pháp y.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agree on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới agree on

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.