agarrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agarrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agarrar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ agarrar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giữ chặt, nắm chặt, cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agarrar

giữ chặt

verb

¡ Agarra fuerte la mano de Mak Soon!
Giữ chặt tay Maksoon nhé!

nắm chặt

verb

Emma le lanzó una mirada de enojo, agarrando la mochila todavía más fuerte.
Emma trừng mắt lại, nắm chặt túi đeo lưng của mình hơn.

cầm

verb noun

La agarró y la tiró en la basura.
cầm nó lên, và ném vào thùng rác.

Xem thêm ví dụ

La policía nunca agarrará a Papillon.
Cảnh sát sẽ không bao giờ bắt được Papillon.
Él hizo lo contrario, agitando los dedos hasta conseguir agarrar otro centímetro.
Anh làm điều trái ngược, lắc lư ngón tay tiến tới thêm nửa inch.
Agarrar a la chica.
Anh tóm lấy cô gái.
No golpeas a alguien a cien metros y agarrar el tipo más cercano, porque está muy cerca golpeó la derecha está más cerca y luego más lejos, como fichas de dominó que caen. y todos se fueron por el río
Bạn không trúng ai đó một trăm mét và lấy các chàng trai gần nhất, bởi vì ông là rất gần nhấn bên phải là gần gũi hơn và sau đó xa hơn, giống như cờ domino giảm. và tất cả họ đều đã đi xuống sông
Sr. Moguy, ¿sería tan amable de agarrar las armas de estos chicos?
Chú Moguy, nhờ chú đi lấy hết súng khỏi hông chúng được không?
TÃo vas a agarrar desinfectante y unas toallas de papel y vas a limpiarme esto.
Anh, đi mua giấy vệ sinh và tả em bé, để làm sạch chỗ này.
¡ Asegúrate de agarrar a Hale!
Hãy chắc rằng anh tòm được Hale!
Apuesto a que se darían golpes por agarrar a un Asgardiano real... para diseccionar en sus laboratorios.
Tôi cá là họ sẽ phát cuồng lên khi có một người Asgard thật sự để phân tích trong phòng thí nghiệm đấy.
¡ Duk Soo, te dije que agarraras fuerte su mano!
Duk-soo, Ta đã dặn con phải nắm chặt tay Marksoon mà!
Y entonces unos días más tarde, tuvimos la oportunidad de ir a pescar en un arroyo glacial cerca de nuestro campamento, donde los peces eran tan abundantes que uno podía literalmente meterse en la corriente, y agarrar una trucha de 30 cm con la mano.
Và vài ngày sau đó, chúng tôi có dịp đi câu ở 1 dòng sông băng gần nơi cắm trại của chúng tôi, cá ở đó rất phong phú, bạn chỉ cần thò tay xuống là bắt được 1 con cá hồi dài khoản 30cm.
Deja de agarrar mi pie.
Đừng kéo chân em nữa.
Le enseñábamos cómo agarrar un objeto.
Bạn có một đồ vật, chúng tôi chỉ cách cho bé làm thế nào để nắm lấy các đồ vật đó.
El motor carecía de arranque eléctrico; mientras alguien cebaba el motor desde la cabina, otra persona en tierra tenía que agarrar la hélice y tirar de ella con fuerza para que el motor arrancara por sí mismo.
Động cơ của loại máy bay này không có một bộ khởi động điện, trong khi ta bắt đầu mở máy từ buồng lái, thì một người nào khác trên mặt đất sẽ giữ lấy cánh quạt và quay nó càng mạnh càng tốt cho đến khi động cơ có thể tự động chạy.
Voy a agarrar a este hijo de perra.
Hạ thằng chó ấy.
Entonces, ¿cómo iba a agarrar la llave?
Làm thế nào sau đó đã được ông để lấy tổ chức của chính
Lady Danbury bufó mientras miraba a Elizabeth tratar de agarrar al gato otra vez.
Phu nhân Danbury khịt mũi khi bà nhìn Elizabeth cố chụp lấy con mèo lần nữa.
A veces es difícil ser misionera, porque en ese preciso momento tenía ganas de volver, agarrar a ese hombre y decirle: ‘¿QUÉ ES LO QUE LE PASA?’
Đôi khi rất khó để làm một người truyền giáo vì tôi muốn quay trở lại ngay lúc đó, túm lấy người đàn ông nhỏ con đó, và nói: ‘XIN LỖI, ông làm gì vậy!’
Y lo agarraré... ¡ para mí!
giữ nó cho riêng mình!
Tinkering School es una escuela donde los chicos pueden agarrar palos martillos y otros objetos peligrosos con plena conffianza en su manejo.
Trường Chế Tạo là nơi mà trẻ em có thể cầm que và búa và những vật nguy hiểm khác, và được tin tưởng.
Y, además, son lo que los anticuerpos utilizan como un asidero esencialmente para agarrar y neutralizar el virus.
Những cái đầu nhọn có màu sắc khác nhau là cái được dùng để làm nhiễm độc và cũng là cái mà kháng thể bám vào để cơ bản tóm lấy và trung hoà virút.
El sabio le pidió una sola cosa: tenía que agarrar una almohada, abrirla con un cuchillo y esparcir al viento las plumas que tenía dentro.
Người thông thái đưa ra một yêu cầu: Kẻ thóc mách đi lấy một cái gối bằng lông vũ và cắt ra, thả lông vũ bay trong gió.
Ahora, Chris va a venir y agarrar el otro brazo.
Và vì vậy Chris sẽ đến và bắt lấy cánh tay kia bây giờ.
Te sorprendería lo fácil que era para mí agarrar las cosas.
Anh phải ngạc nhiên khi thấy em lấy thuốc dễ dàng thế nào.
Tienes que agarrar el tren.
Mày có một chuyến tàu để bắt đấy.
Podemos agarrar a altos ejecutivos de BCCI.
Chúng ta có thể tiếp cận quản lý cao cấp tại BCCI.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agarrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.